□ Tại sao Kinh-thánh thường đề cập đến chim đại bàng?
□ Why is the eagle frequently mentioned in the Scriptures?
chim đại bàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
jw2019
Bạn đang đọc: chim đại bàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng ViệtĐặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
They are particularly numerous during spring and autumn when they migrate .
jw2019
Con mắt chim đại bàng
The Eye of an Eagle
jw2019
Dưới bóng của cánh chim đại bàng
In the Shadow of an Eagle’s Wings
jw2019
Nên giờ chim đại bàng tiếp tục săn bằng đôi chân.
So now the hawks continue the hunt….. on foot.
OpenSubtitles2018. v3
Cất cánh bay cao như chim đại bàng
Mounting Up With Wings Like Eagles
jw2019
Luồng không khí nóng là vô hình, nhưng chim đại bàng tinh thông tìm ra được.
Thermals are invisible, but the eagle is adept at finding them.
jw2019
Có những năm, người ta đếm có gần tới 100.000 chim đại bàng.
In some years nearly 100,000 eagles have been counted.
jw2019
Tôi ngạc nhiên thấy em tôi có thể chơi bài “Bay đi, cánh chim đại bàng.”
I am amazed that he can play “Fly, Eagles, Fly.”
Literature
Chúng ta sẽ cất cánh bay cao như chim đại bàng (II Cô-rinh-tô 4:7, NW; Ê-sai 40:31).
We will mount up with wings like eagles.—2 Corinthians 4:7; Isaiah 40:31.
jw2019
Hãy cạo đầu cho trọc như thể chim đại bàng
Make yourselves as bald as an eagle,
jw2019
Nhờ vậy chim đại bàng có thể bay nhiều giờ mà chỉ sử dụng ít sức năng.
In this way the eagle can stay aloft for hours with a minimum expenditure of energy.
jw2019
CHIM ƯNG hay chim đại bàng là một trong những loại chim khỏe nhất trên không trung.
EAGLES are among the most powerful birds in the skies.
jw2019
Có nhiều chim đại bàng chết khi tập bay.
Not a few eagles die in the attempt.
jw2019
Mắt tinh của chim đại bàng luôn luôn có trong tục ngữ.
The keen eyesight of the eagle has always been proverbial.
jw2019
Chim đại bàng cũng làm cha mẹ gương mẫu về những phương diện khác.
Eagles are exemplary parents in other ways too.
jw2019
Biểu tượng chim đại bàng
Under the Banner of the Eagle
jw2019
Nhìn thấy tôi, ông không nói lời chào, nhưng bắt đầu hát vang, “Bay đi, cánh chim đại bàng.
When he sees me, he doesn’t say hello, but loudly begins to sing, “Fly, Eagles, fly.
Literature
Sở hữu một con chim đại bàng hay chim ưng dũng mãnh là niềm mơ ước của nhiều người.
An elephant trunk or elephant’s trunk is the proboscis of an elephant .
WikiMatrix
14 Một số chim đại bàng đã bị chết chìm vì không buông con mồi nặng quá sức của nó.
14 Certain eagles are reported to have drowned when they did not release from their talons a fish that was too heavy to carry off.
jw2019
Một trong những giai đoạn nguy hiểm nhất trong đời sống của chim đại bàng là khi nó tập bay.
One of the most dangerous periods of an eagle’s life is when it learns to fly.
jw2019
Kết quả là sự giao thoa mang đến cho kính thiên văn của bạn một tầm nhìn như chim đại bàng.
In effect, interferometry gives your telescope eagle-like vision.
OpenSubtitles2018. v3
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:11, 12; Thi-thiên 91:4) Chim đại bàng đôi khi xòe cánh ra hàng giờ để che chở con.
(Deuteronomy 32:11, 12; Psalm 91:4) The adult eagle sometimes spreads out its wings for hours in order to shield its offspring.
jw2019
Giải thưởng gồm một lông vũ bằng bạc của chim đại bàng, một bằng chứng nhận và khoản tiền 50.000 dollar Mỹ.
The Prize is a silver eagle feather, a certificate, and $50,000 USD.
WikiMatrix
Rồi tôi ở trong xe buýt Châu Á Xâm Lăng, vừa uống bia vừa hát, “Bay đi, cánh chim đại bàng!
And then I am in the Asian Invasion bus, drinking a beer and singing, “Fly, Eagles, fly!
Literature