'dùi' là gì vậy?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là các mẫu câu có chứa từ ” dùi “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm các mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ dùi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ dùi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dùng dùi cui của anh.

2. đó chính là dùi cui à?

3. Ngón tay dùi trống vừa.

Bạn đang đọc: 'dùi' là gì vậy?, Từ điển Tiếng Việt

Bạn đang đọc: ‘dùi’ là gì vậy?, Từ điển Tiếng Việt

4. Một thị trấn cắm dùi!

5. ” Phang bằng dùi cui, la hét “.

6. Điện đài, súng ngắn, và dùi cui.

7. Nghe buồn cười thật… ” Dùi cui. “

8. Hai lá phách là dùi gõ kép.

9. Em có thể dùng dùi của Ryan.

10. Ngô An Quốc vứt dùi sắt chạy.

11. Đừng có chĩa mũi dùi vào tôi.

12. Sao lại gọi là dùi sừng bò?

13. Cái dùi… hay đánh Travis 3 lần nữa.

14. Cô bị đánh vào đầu bằng dùi cui.

15. Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?

16. Không phải tất cả chúng đều có dùi trống.

17. Lấy dùi và xách đít lên sân khấu đi.

18. Bùi Tuấn vẫn kiên trì dùi mài kinh sử.

19. Ông có một cái mũi như cái dùi cui.

20. Quân đội sử dụng dùi cui đáp trả.

21. Nhưng tôi là người họ chĩa mũi dùi vào.

22. Simmons để em lại với cái dùi cui này sao?

23. Hãy đưa cho tôi cái dùi cui của tôi.

24. Đàn ông muốn dùi ở đâu thì dùi còn đàn bà thì chỉ biết giữ an toàn và trách nhiệm và bao nhiêu cái thứ chó chết nữa!

25. Một phát dùi cui tự thu ngắn ngay phía sau đầu

26. Flass đưa hắn cái dùi đập đá để vứt nó đi.

27. Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui!

28. Và bả sẽ chĩa mũi dùi chống lại mình mãi mãi.

29. Nói xem cái dùi cui hoạt động thế nào đi, người Kree.

30. Rồi bà còn giành lấy dùi tự tay thúc trống liên hồi.

31. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.

32. Joey, và cậu biết là mình không cần thiết tung đôi dùi lên.

33. Bọn cắm dùi đó, Đức Cha à, đang cản bước tiến bộ.

34. Chúng tôi nói cái pháp môn ấy là thứ dùi sừng bò.

35. Hình như cô hay sử dụng loại dùi cui tiêu chuẩn phải không?

36. Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô.

37. Họ cắm dùi đã nhiều năm và đã tạo ra một cảnh nhếch nhác.

38. Chiếc dùi nước đá cũng cùng hiệu và kiểu với cái đã giết Boz.

39. Khi tôi từ chối, họ đánh tôi bằng dùi cui và các nắm đấm.

40. Mà thôi, mà thôi, quên vụ khoang hạ cánh và dùi cui đi.

41. Sau đó, cả gia đình bị đánh đập tàn nhẫn bằng dùi và gậy.

42. Chồng giận thì vợ phải lui. Vợ chồng cùng giận thì dùi nó quăng

43. Toàn bộ thời gian tôi có đều được dùng để dùi mài kỹ thuật đối kháng.

44. Cái dùi cui của tôi có thể giúp lấy lại trí nhớ của cô ta.

45. Đánh bằng dùi cui có thể cho thấy tâm trạng thất vọng hay giận dữ.

46. Anh không làm nghề chế tạo cái dùi đục; anh cũng không tạo ra thần thánh.

47. Chẳng hạn Khâm không hiểu tại sao cái dùi đục lại cứng hơn gỗ; nhưng hễ anh giữ kỹ cái dùi và dùng đúng theo lời chỉ dẫn thì sẽ làm được mấy cái bánh xe.

48. Trống thường được chơi bằng cách đánh bằng tay, và hoặc với một hoặc hai dùi trống.

49. Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự.

50. Sau đó anh ta ra lệnh cho hai tù nhân da đen đánh tôi bằng dùi cui.

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin