bếp ga trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Hãy chọn một ngọn lửa khí đốt tự nhiên, chẳng hạn như từ một bếp ga.

Consider a natural gas flame, such as from a stove-top burner.

bếp ga trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

WikiMatrix

Bạn đang đọc: bếp ga trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Bếp ga hả?

Cookers?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là loại bếp ga tốt.

They’re very good cookers.

OpenSubtitles2018. v3

Cha có một giải pháp mà ta sẽ không cần máy móc, không gỗ, không bếp ga.

I have a solution that requires neither machine, nor wood, nor cooking gas.

ted2019

Bếp ga tốt.

Good cookers.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như bếp ga.

Like the cookers.

OpenSubtitles2018. v3

Các món ăn như vậy thường được chuẩn bị trên bếp ga hoặc than nướng được thiết kế trong chính bàn ăn.

Such dishes are often prepared on gas or charcoal grills built into the dining table itself.

WikiMatrix

James Sharp được cấp bằng sáng chế bếp gas ở Northampton, Anh vào năm 1826 và mở một nhà máy sản xuất bếp ga năm 1836.

James Sharp patented a gas stove in Northampton, England in 1826 and opened a gas stove factory in 1836.

WikiMatrix

Một bếp ga cao cấp mang tên bếp AGA được phát minh vào năm 1922 bởi Gustaf Dalén, người đã giành được giải thưởng Nobel ở Thụy Điển.

A high-end gas stove called the AGA cooker was invented in 1922 by Swedish Nobel prize winner Gustaf Dalén.

WikiMatrix

Nhà của chúng tôi là một chiếc xe tải nhỏ có giường xếp, một thùng chứa được 200 lít nước, một tủ lạnh chạy bằng khí đốt nhiên liệu và một bếp ga.

Our home was a van with a folding bed, a barrel that could hold 53 gallons (200 L) of water, a propane-gas refrigerator, and a gas burner.

jw2019

Tại hội chợ thế giới ở London vào năm 1851, một bếp ga đã được giới thiệu, nhưng chỉ trong những năm 1880 công nghệ này mới bắt đầu trở thành một sản phẩm thương mại.

A gas stove was shown at the World Fair in London in 1851, but it was only in the 1880s that the technology became a commercial success in England.

WikiMatrix

Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.

Carefully, Sabina loads a borrowed pushcart with all the equipment needed for the day —a sunshade, a one-burner stove, a propane-gas bottle, a table, stools, pots, and oil, along with the meat and dough and several gallons of homemade fruit drink.

jw2019

Thật khó có thể tưởng tượng giờ đây căn nhà đó đã được lát nền nhà, có mái phù hợp, có sân dẫn ra căn bếp riêng có bếp ga và có nhà tắm với nhà vệ sinh bệt và có hệ thống xả nước.

It’s hard to believe it’s the same house which now gleams with tiled flooring, a proper roof, a paved courtyard leading to a separate kitchen with a gas stove and bathroom with a flushing, seated toilet.

worldbank.org

Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp!

Preparations for that convention included digging a quarter-mile (0.4 km) trench to run a gas line to the kitchen!

jw2019

Năm 1914, gia đình ông chuyển đến thị trấn đường sắt của Shepetivka nơi Ostrovsky bắt đầu làm việc trong các bếp ăn tại các nhà ga đường sắt, ông đã từng làm thợ mộc trước khi trở thành người chụm lò và sau đó là thợ điện ở nhà máy điện địa phương.

In 1914, his family moved to the railroad town of Shepetivka (today in Khmelnytskyi Oblast) where Ostrovsky started working in the kitchens at the railroad station, a timber yard, then becoming a stoker’s mate and then an electrician at the local power station.

WikiMatrix

Ngoài ra, Mammy Two Shoes đã được thay thế bởi Clint Clobber, chủ nhân của Tom, một người đàn ông da trắng trung niên hói, nặng cân, hung bạo và tàn bạo hơn nhiều trong việc xử lý hành động của Tom so với các chủ nhân trước đây, bằng cách đánh đấm đâm Tom liên tục, và vẫy tay lên, hất đầu anh bằng bếp nướng, buộc anh phải uống toàn bộ nước giải khát có ga, đập tay anh bằng cái nắp hộp trưa và thậm chí gói một khẩu súng trên đầu và bắn nó.

In addition, Mammy Two-Shoes was replaced as Tom’s owner by Clint Clobber, a bald, overweight, short-tempered, middle-aged white man who was also much more brutal and violent in punishing Tom’s actions as compared to previous owners, by beating and thrashing Tom repeatedly, stomping on his hand, searing his head with a grill, forcing him to drink an entire carbonated beverage, slamming his fingers with a lunchbox lid and even wrapping a shotgun over his head and firing it.

Xem thêm: Bếp ga tiếng Anh là gì vậy? Các bộ phận của bếp ga bằng tiếng Anh

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin