những mẫu câu có từ 'cháu trai' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Đó là cháu trai em.

That’s your nephew .

2. Tôi đi tìm cháu trai tôi.

I’m going to get my nephew.

Bạn đang đọc: những mẫu câu có từ 'cháu trai' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

những mẫu câu có từ ‘cháu trai’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Hoặc cháu trai ngươi sẽ chết trước.

Or your nephew dies first .

4. Và cho ta một đứa cháu trai.

And make me a grandson .

5. Cháu trai của bà là người Nigeria, DJ Xclusive. .

Her nephew is the Nigerian, DJ Xclusive .

6. Đứa cháu trai của chúng tôi là Ethan 17 tuổi.

Our grandson Ethan is 17 .

7. Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem?

He really is your father’s nephew .

8. Cháu trai của ông là bác sĩ giải phẫu René Küss.

One of his pupils was the future transplant surgeon René Küss .

9. Với người vợ đầu tôi có một cháu trai 15 tuổi.

With his first wife he had a son Anton .

10. Con rể Vladimir và cả ba cháu trai đều làm trưởng lão.

Her husband, Vladimir, and their three sons all serve as elders .

11. Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa.

Down below, there was her grandson plowing the tobacco field with a mule .

12. Anh ta là 1 dũng sĩ giỏi, là cháu trai của nhà vua.

He’s a good fighter, the king’s nephew .

13. Cháu trai tôi đã bị bắn chết khi cảnh sát tìm cách bắt nó.

My nephew was shot and killed as he was being apprehended .

14. Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?

Is such a girl to be my nephew’s sister-in-law ?

15. Dòng này chỉ gồm chi của cháu trai Thiên hoàng Go-Saga, Hoàng tử Koreyasu.

This line consisted solely of Emperor Go-Saga ‘ s grandson Prince Koreyasu .

16. Để cho đứa cháu trai không-mấy-vĩ-đại của ổng có thể được vô học.

So his not-so-great grandson could get in ?

17. Họ có ba đứa con (Gloria, Calixto, Carlos) và cũng đã nuôi cháu trai của Antonio.

They had three children ( Gloria, Calixto, Carlos ) and also raised Antonio’s nephew .

18. Tuy nhiên, một trong những cháu trai của bà đã chọn một cuộc sống tội phạm.

Yet one of her grandsons chose a life of crime .

19. Hoàng thúc Sudharmmaraja vạch kế hoạch với cháu trai, Hoàng tử Narai, để lặt đổ Sanpet VI.

Prince Sudharmmaraja plotted with his nephew, Prince Narai, to bring Sanpet VI down .

20. Tôi đã phải gọi cho đứa cháu trai 9 tuổi chỉ để hỏi cổng USB là cái gì.

I had to call my 9 – year-old grandson just to find out what a USB connector was .

21. ” Cháu trai của bạn đi xuống đến bến tàu để đáp ứng bạn, nhưng bạn phải nhớ anh.

” Your nephew went down to the dock to meet you, but you must have missed him .

22. Vợ của Aspar cũng là người Ostrogoth như vậy thì vua Ostrogoth Theodoric là cháu trai của bà.

Aspar’s wife was an Ostrogoth, as the Ostrogoth King Theodoric was her nephew .

23. Thủ tướng đầu tiên của Cuba là Carlos Saladrigas Zayas (1900-1957), cháu trai cựu Tổng thống Alfredo Zayas.

The first Prime Minister of Cuba was Carlos Saladrigas Zayas ( 1900 – 1957 ), the nephew of former President Alfredo Zayas .

24. Cháu trai của Tôn Thái, Tôn n chạy trốn đến đảo Chu San và lập kế hoạch phục thù.

Sun Tai’s nephew Sun En fled to Zhoushan Island and planned revenge .

25. Cô và chú của Ruben nói rằng đứa cháu trai chín tuổi của họ đã vượt qua giai đoạn này .

Ruben ‘ s aunt and uncle said their old nephew was doing well this circumstances .

26. Và tốt hơn là hắn không nên chọc tức Colum… bằng cách bắt cóc vợ của cháu trai anh ấy.

And he’s got better sense than to rile Colum by kidnapping his nephew’s wife .

27. ” Một lũ láo toét ! ” để đáp lại lời chúc mừng giáng sinh vui vẻ của người cháu trai của lão .

” Humbug ! ” in response to his nephew ‘ s ” Merry Christmas ! ”

28. Theo văn bia Rabatak, Kanishka là con trai của Vima Kadphises, cháu trai của Sadashkana, chắt nội của Kujula Kadphises.

According to the Rabatak inscription, Kanishka was the son of Vima Kadphises, the grandson of Sadashkana, and the great-grandson of Kujula Kadphises .

29. Jugurtha, con nuôi của Micipsa (và cháu trai ngoài giá thú của Masinissa), đã bị buộc phải đến Tây Ban Nha.

Jugurtha, Micipsa’s adopted son ( and Mastanabal’s illegitimate son ), was so popular among the Numidians that Micipsa was obliged to send him away to Spain .

30. Vào ngày 16 tháng 10 năm 1980, Irma tham dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ 4 của cháu trai mình.

On October 16, 1980, Irma attended her grandson’s 4 th birthday party .

31. Cặp đôi không có con cái, song nhận nuôi một cháu trai của một trong những em ruột của Quốc vương Chulalongkorn.

The couple had no children, but adopted the infant grandson of one of King Chulalongkorn’s full brothers .

32. những cháu trai dạy Elton trao giấy nhỏ cho chủ nhà khi nói chuyện xong và chính nó cũng bập bẹ vài lời.

The boys taught Elton to hand the tract to the person when the conversation was over and to say a few words .

33. “Cháu trai” nhận nuôi của Hisayoshi (thật ra là con trai của Nijō Michihira) Muneaki trở thành một gon-dainagon (dainagon tạm quyền).

Xem thêm: những cách chào hỏi trong tiếng Anh

Hisayoshi’s adopted ” nephew ” ( actually Nijō Michihira’s son ) Muneaki became a gon-dainagon ( acting dainagon ) .

34. Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái… tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng.

‘ Cause Reverend Lawrence’s grandson is going to get the, uh, lute-playing angel, ‘ cause he was in the choir .

35. Chu Doãn Văn là cháu trai của những phiên vương, và ông cảm thấy bị đe dọa bởi sức mạnh quân sự của họ.

Zhu Yunwen was the nephew of the territorial princes, and he felt threatened by their military power .

36. Năm 2003-2004 em họ Zaurbek Umarov và cháu trai Atayev của Umarov cũng bị giam giữ tại Chechnya, Ingushetia và bặt vô âm tín.

In 2003 – 2004, his cousin Zaurbek Umarov and nephew Roman Atayev were reportedly detained in Chechnya and Ingushetia, and then ” disappeared ” .

37. Con trai út của jae và hee, anh là giáo viên thể dục tại trường trung học nơi những cháu trai của anh đang học .

A lateborn son of jae and hee, he works as a P. E. teacher at a school where his nephews attend .

38. Giáo hoàng Phaolô III cũng theo chủ nghĩa gia đình trị, bổ nhiệm, hai cháu trai, ở độ tuổi 14 và 16, làm hồng y.

Paul III also engaged in nepotism, appointing, for instance, two nephews, aged 14 and 16, as cardinals .

39. Cháu trai của bà là Paolo II vẫn còn tuyên bố chủ quyền của vương quốc mãi cho đến khi ông qua đời vào năm 1962.

Her nephew Paolo II still claimed the kingdom, however, until his death in 1962 .

40. Tôi có lời khen ngợi những anh em là những người cha và người ông đã mang những con trai và cháu trai của mình đến đây.

I commend you fathers and grandfathers who have brought your sons and grandsons .

41. Vợ chồng Esther có con cái ngoan ngoãn, và nhờ vậy mà tôi được diễm phúc có đông đúc cháu trai, cháu gái mà tôi rất yêu mến.

Esther and her husband raised a fine family, and I am blessed with a number of nieces and nephews, whom I dearly love .

42. Chị cũng có một người cháu trai mắc hội chứng Down và những người bạn thân mắc bệnh đa xơ cứng và ALS (teo cơ), hay bệnh Lou Gehrig.

She also has a nephew with Down syndrome and close friends who have suffered from multiple sclerosis and ALS, or Lou Gehrig’s disease .

43. Ngô Kiến Huy vai Tùng: cháu trai cưng của bà Đại, yêu thích âm nhạc và thích sáng tác, tay guitar và thủ lĩnh của ban nhạc Bầy Chó Hoang.

Ngo Kien Huy as Tung ( Tùng ) : Mrs. Dai’s grandson who loves music and composing, a guitarist and a leader of music band Bay Cho Hoang ( Wild Dogs ) .

44. Cô đã được hỏa táng trong một đám tang của hoàng gia lớn chủ trì bởi cháu trai của bà vua tại Sanam Luang ở phía trước của Hoàng cung.

She was cremated in a grand royal funeral presided over by her nephew the king at Sanam Luang in front of the Grand Palace .

45. Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi.

His nephew, two grandsons, a son-in-law, and a stepson had all died, leaving only his stepson Tiberius to take over .

46. Khi sắp sinh nhật 111 tuổi, Bilbo Baggins bắt đầu viết toàn bộ câu chuyện của mình về cuộc phiêu lưu 60 năm trước cho cháu trai mình là Frodo Baggins.

Approaching his 111 th birthday, the Hobbit Bilbo Baggins begins writing down the full story of his adventure 60 years earlier for the benefit of his nephew Frodo .

47. Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt).

In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company .

48. Trong giai đoạn này, cháu trai của Manikmaya, Wretikandayun, 612, thành lập vương quốc Galuh Anh ở phía đông nam của Garut hiện tại với thành phố vốn nằm trong Banjar Pataruman.

During this period the grandson of Manikmaya, Wretikandayun, in 612, established Galuh Kingdom, southeast of current Garut with its capital city located in Banjar Pataruman .

49. Một trong những cháu trai đích tôn của ông là Judah, cái tên của Judah là danh từ mà tôn giáo Do Thái giáo đặt tên có nguồn gốc từ cái tên này.

One of his great-grandsons was Judah, from whom the religion ultimately gets its name .

50. Một năm sau, Lise Meitner và người cháu trai của Otto Hahn là Otto Frisch xác nhận kết quả Hahn thu được là thực nghiệm đầu tiên về sự phân hạch hạt nhân.

A year later, Lise Meitner and her nephew Otto Frisch verified that Hahn’s result were the first experimental nuclear fission .

51. 1766), Josiah được nuôi dưỡng trong một gia đình của những người dị giáo Anh, ông là cháu trai của một mục sư theo thuyết nhất thể và là một người Unitarian tích cực.

1766 ), Josiah was raised within a family of English Dissenters, he was the grandson of a Unitarian minister and was an active Unitarian .

52. Ôn đã sử dụng nó để đè bẹp 3 cuộc nổi dậy, một do những nông nô của ông lãnh đạo, một của dân quân Tân La, và một do cháu trai của ông lãnh đạo.

He used it to obliterate three rebellions, one led by his slave, another by Silla partisans, and one by his nephew Park Jinjae .

53. + 5 Áp-ram đem theo Sa-rai vợ mình,+ Lót cháu trai mình,+ tất cả tài sản+ cùng những đầy tớ mà họ đã có ở Cha-ran và lên đường đi đến xứ Ca-na-an.

+ 5 Aʹbram took his wife Sarʹai + and Lot the son of his brother + and all the goods that they had accumulated + and the people * whom they had acquired in Haʹran, and they set out for the land of Caʹnaan .

54. Khi quân liên minh của bốn vua phương đông bắt cháu trai của Áp-ra-ham là Lót, ông bèn “chiêu-tập ba trăm mười tám gia-nhân đã tập-luyện, sanh-đẻ nơi nhà mình” (Sáng-thế Ký 14:14).

When the combined armies of four Eastern kings captured Abraham’s nephew Lot, Abraham “ mustered his trained men, three hundred and eighteen slaves born in his household. ”

55. Khi cháu trai của Murdoch, Scott xem bộ phim, ông đã phản đối việc tái hiện bác mình như vậy, cho rằng điều đó đã làm tổn hại tới danh tiếng vốn có của Murdoch như một vị anh hùng của thảm kịch.

When Murdoch’s nephew Scott saw the film, he objected to his uncle’s portrayal as damaging to Murdoch’s heroic reputation .

56. Khi Hạng Bá trở về trại Hạng Vũ sau đó, ông đảm bảo với cháu trai của mình rằng Lưu Bang không hề có ý đồ xấu và chuyển tải thông điệp của Lưu Bang rằng ông đã sẵn sàng quy phục Hạng Vũ.

When Xiang Bo returned to Xiang Yu’s camp later, he assured his nephew that Liu Bang had no ill intentions, and conveyed Liu Bang’s message that he was willing to submit to Xiang Yu .

57. Cháu trai của ông Frédéric Mitterrand là một nhà báo, hiện là “Bộ trưởng Văn hoá và Viễn thông” (và là một người ủng hộ Jacques Chirac, cựu tổng thống Pháp), và Roger Hanin anh rể của ông là một diễn viên nổi tiếng.

Mitterrand’s nephew Frédéric Mitterrand is a journalist, Minister of Culture and Communications under Nicolas Sarkozy ( and a supporter of Jacques Chirac, former French President ), and his wife’s brother-in-law Roger Hanin was a well-known French actor .

58. Di chúc liên quan đến Stewart đã nêu: Tôi để lại cho cháu trai thân yêu của mình ALEXANDER tất cả phần còn lại của tài sản, nhà cửa và đất đai của tôi, với những phụ lục, chứng khoán, cây trồng, và những loại.

The will pertaining to Stewart stated : I bequeath to my dear grandson ALEXANDER all the rest of my property, houses, and land, with the appurtenances thereto, stock, crop, and chattels of every kind .

59. Thay đổi quan trọng nhất của sắc lệnh này là Quốc vương có quyền bổ nhiệm hoặc phế nhiệm người kế vị dựa trên sự thích hợp thay vì thâm niên và rằng những cháu trai nội của Abdulaziz đủ tư cách kế vị.

The most significant change by the edict was that the King did acquire the right to appoint or dismiss his heir apparent based on suitability rather than seniority and that the grandsons of Abdulaziz became eligible for the throne .

60. Tiberius đã được nhận là con trai ruột và là người thừa kế và đến lượt mình, ông đã được yêu cầu nhận cháu trai của mình, Germanicus, con trai của người em trai ông, Drusus và cháu gái của Augustus, Antonia Nhỏ, làm con nuôi.

Tiberius was adopted as full son and heir and in turn, he was required to adopt his nephew, Germanicus, the son of his brother Drusus and Augustus ‘ niece Antonia Minor .

61. Tuy nhiên, cuối cùng Đức Giê-hô-va đã thưởng cho lòng chịu đựng của bà một đứa cháu trai mà sau này trở thành tổ phụ của Đấng Mê-si.—Ru-tơ 1:3-5, 19-21; 4:13-17; Ma-thi-ơ 1:1, 5.

In the end, though, Jehovah rewarded her endurance with a grandson who became a link in the line to the Messiah. — Ruth 1 : 3-5, 19-21 ; 4 : 13-17 ; Matthew 1 : 1, 5 .

62. Cháu trai ruột duy nhất của ông là Thant Myint-U trở thành một sử gia và là cựu quan chức cấp cao của Cơ quan Liên Hiệp Quốc về chính vụ và là tác giả của The River of Lost Footsteps, một phần tiểu sử của Thant.

His only grandson, Thant Myint-U, is a historian and a former senior official in the UN’s Department of Political Affairs and the author of The River of Lost Footsteps, in part a biography of Thant .

63. Tại Vương quốc Anh, loạn luân chỉ bao gồm quan hệ tình dục với cha mẹ, ông bà, con hoặc anh chị em ruột, nhưng hành vi phạm tội “quan hệ tình dục với người lớn” mới được đưa ra gần đây đã mở rộng đến cả những người anh chị em con cô con cậu con dì, chú bác, dì, cháu trai và cháu gái.

In the United Kingdom, incest includes only sexual intercourse with a parent, grandparent, child or sibling, but the more recently introduced offence of ” sex with an adult relative ” extends also as far as half-siblings, uncles, aunts, nephews and nieces .

64. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.

When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history’s more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan’s grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, ( who had converted to Islam ) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin