Các mẫu câu có từ 'note' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. To insert a note, click the note icon above your dashboard.

Để chèn phần ghi chú, hãy nhấp vào hình tượng ghi chú phía trên trang tổng quan .

2. Note the following:

Hãy chú ý các điều sau:

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'note' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Các mẫu câu có từ ‘note’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Did You Note?

Bạn có chú ý quan tâm không ?

4. All of note.

Tất cả luôn .

5. Note: Some restrictions apply.

Lưu ý : Có 1 số ít hạn chế áp dụng

6. Quarter note equals 330

Nốt đen bằng 330 nhịp / phút .

7. A NOTE TO PARENTS

DÀNH CHO BẬC CHA MẸ

8. Note: See detailed explanation

Lưu ý : Hãy xem nội dung lý giải cụ thể

9. She wrote the note.

Bà ta đã viết tờ ghi chú .

10. Audience * (see note below)

Đối tượng * ( xem ghi chú bên dưới )

11. Note the word “probably.”

Xin quan tâm chữ “ hoặc-giả ” .

12. Note the sound sensitivity.

Chú ý độ nhạy của âm thanh .

13. Question: Please note this question.

Câu hỏi : Hãy quan tâm câu hỏi này .

14. Note: (S) denotes South Korea.

Ghi chú : ( S ) bộc lộ cho Nam Hàn .

15. Revelry has struck sour note.

Cuộc vui mang lại vài việc chua chát .

16. Take note of the context.

Lưu ý đến văn mạch .

17. However, note this significant detail.

tuy vậy, hãy chú ý quan tâm cụ thể quan trọng này .

18. Thought I’d do it note-free.

Bố định sẽ nói không cầm giấy .

19. Note: Merchants cannot remove their profiles.

Lưu ý : Người bán không hề xóa hồ sơ của mình .

20. Note: only for serial port camera

Ghi chú : chỉ cho máy ảnh sử dụng cổng tiếp nối đuôi nhau

21. Note: This information is for tablets.

Lưu ý : tin tức này dành cho máy tính bảng .

22. Write me an absent-note, please?

Làm ơn viết cho em giấy xin nghỉ học ?

23. Note: This list is not exhaustive.

Lưu ý : Danh sách này không khá đầy đủ .

24. That note seems fascinating, Oliver Tate.

Mảnh giấy đó có vẻ như mê hoặc đấy, Oliver Tate .

25. “A note about language and abbreviations”.

Câm Khuyết tật tăng trưởng Khiếm thị ^ “ Speech and Language Terms and Abbreviations ” .

26. And a note to our viewers.

Và một lời chú ý quan tâm đến người theo dõi .

27. Note the unusual inverted vaulted ceilings.

Chú ý đến các chùm nến treo ngược trên trần

28. Note for the log, Mr Watt.

Watt, ghi vào sổ cái .

29. Note: Bid strategy overrides have been removed.

Lưu ý : Ghi đè kế hoạch giá thầu đã bị xóa .

30. The throstle with his note so true

♪ Chú chim họa mi với cuốn sổ của mình ♪

31. Note: Standard quality is selected by default.

Lưu ý :: Chất lượng chuẩn được chọn theo mặc định .

32. (Note: These instructions are for discussion leaders.)

( Lưu ý : các hướng dẫn này là nhằm mục đích dành cho những người hướng dẫn cuộc bàn luận ) .

33. He got Yohan to write that note.

Hôm nay, mày nhờ Yohan làm giả tờ giấy .

34. So, until then, make note, be aware.

Cho đến lúc đó, hãy ghi chú lại, có ý thức .

35. ls that what your little note says?

Mẩu ghi nhớ của anh nói vậy à ?

36. Note 3: Vutihoolikud withdrew from the competition.

Ghi chú 3 : Vutihoolikud bỏ giải .

37. (Laughter) Take note of those clock ends.

( Cười ) Hãy nhớ tín hiệu đồng hồ đeo tay này .

38. Note: Your organization may restrict email delegation.

Lưu ý : Tổ chức của bạn hoàn toàn có thể hạn chế việc ủy quyền email .

39. Note the symmetry of the space, hm?

Mọi người có chú ý sự cân đối về khoảng trống không ?

40. Duty officer, so note in ship’s log.

Sĩ quan trực, hãy ghi lại vào nhật ký phi hành của tầu .

41. Now, let me hit a somber note.

Giờ, để tôi trình diễn ghi chú quan trọng .

42. They’ll write a sharp note of protest.

Họ sẽ viết một bức thư phản đối nóng bức .

43. Note, three persons but only four legs.

Xin chú ý quan tâm : ba nhân vật nhưng chỉ có bốn chân .

44. Note, however, what the religious leaders did.

Nhưng hãy chú ý quan tâm xem các nhà chỉ huy tôn giáo đã làm gì .

45. Note where various non-Levite tribes settled.

Xin quan tâm nơi mà các chi phái khác nhau không thuộc dòng Lê-vi đã định cư .

46. 4 Note how Paul opened his defense.

4 Hãy chú ý quan tâm cách Phao-lô khởi đầu sự biện hộ của ông .

47. Note: Battery saver turns off most automatic syncing.

Lưu ý : Trình tiết kiệm chi phí pin sẽ tắt hầu hết các hoạt động giải trí tự động hóa đồng điệu hóa .

48. Note: Battery saver turns off most location uses.

Lưu ý : Trình tiết kiệm chi phí pin sẽ tắt hầu hết các hoạt động giải trí sử dụng thông tin vị trí .

49. Note what the Bible says about this quality.

Hãy xem Kinh Thánh nói gì về tình yêu thương .

50. Note that some of these flags are historical.

Lưu ý rằng một số ít trong các lá cờ này mang tính lịch sử dân tộc .

51. Please note this is not a complete list.

Xin chú ý quan tâm rằng đây chưa phải là list vừa đủ .

52. * Particularly note the boldface headings in the outline.

* Hãy đặc biệt quan trọng chú ý quan tâm các tiểu đề in chữ đậm trong dàn bài .

53. But all he wrote was this suicide note

Nhưng tổng thể các gì anh ấy viết là lá thư tuyệt mệnh này .

54. Note: only for USB/IEEE mass storage camera

Ghi chú : chỉ cho máy ảnh kiểu cất giữ hàng loạt USB / IEEE

55. Note: Transliteration is not the same as translation.

Lưu ý : Chuyển ngữ không giống như dịch .

56. Note that Shopping campaigns don’t use Quality Score.

Xin quan tâm rằng Chiến dịch shopping không sử dụng Điểm chất lượng .

57. 20 Note again what Proverbs 3:5 says.

20 Hãy chú ý quan tâm một lần nữa câu Châm-ngôn 3 : 5 .

58. Now, note closely, please, pockets, poppers and zipper.

ừ, thế đấy. Xin quan tâm các cái túi, khuy bấm và dây kéo .

59. (Note: The word stiffneckedness means stubbornness and pride.)

( Ghi chú : Từ cứng cổ có nghĩa là bướng bỉnh và kiêu ngạo ) .

60. Please note the following about NS resource records:

Xin chú ý quan tâm các điều sau về bản ghi tài nguyên NS :

61. Note: Premieres can only be created on desktop.

Lưu ý : Bạn chỉ hoàn toàn có thể tạo video trình chiếu trên máy tính để bàn .

62. Note that Jehovah rewards those “earnestly seeking him.”

Câu này cho thấy Đức Giê-hô-va thưởng cho những ai “ tìm-kiếm Ngài ” .

63. So you’re denying the existence of that note?

Vậy tức là cô đang phủ nhận sự sống sót của lá thư đó ?

64. There was actually a serious note to it.

Có một ghi chú quan trọng .

65. Make sure you note that in his file.

Nhớ ghi nó vào hồ sơ bệnh án của anh ấy .

66. Grant’s got a ransom note to prove it.

Grant có một bức thư đòi tiền chuộc để chứng tỏ .

67. She looked at me, smiled accepts the note .

Cô ấy nhìn tôi, mỉmcuời rồi nhận mảnh giấy .

68. Note: You can’t add apps or extensions if:

Lưu ý : Bạn không hề thêm ứng dụng hoặc tiện ích nếu :

69. (“hypocrites” study note on Mt 15:7, nwtsty)

( thông tin học hỏi “ các kẻ đạo đức giả ” nơi Mat 15 : 7, nwtsty )

70. Now note how far the bubble has moved

Bây giờ quan tâm làm thế nào đến nay các khủng hoảng bong bóng đã vận động và di chuyển

71. Maybe you could take, like, a mental note.

Ồ, có lẽ rằng cậu nên kiểu như là ghi nhớ lại trong đầu ấy. [ Cười ]

72. Note the time and enter it in the log

Ghi chú giờ và ghi vào máy đo vận tốc

73. I’ll put a note in the file you called.

Tôi sẽ ghi chú vào tài liệu cô đã gọi .

74. Note: Misspelled words might be corrected as you type.

Lưu ý : Hệ thông hoàn toàn có thể sửa các từ sai chính tả khi bạn nhập tài liệu .

75. Note: You cannot use some payment methods for subscriptions.

Lưu ý Bạn không hề sử dụng nhiều phương pháp giao dịch thanh toán cho các gói ĐK .

76. Note: George I was also a prince of Denmark.

( George I cũng là một hoàng tử của Đan Mạch .

77. Wrote it again on a sticky note, revised it.

Viết lại trên một mẩu giấy rồi lại kiểm tra lần nữa .

78. Note: Financial reports include all apps in your account.

Lưu ý : Báo cáo kinh tế tài chính gồm có tổng thể ứng dụng trong thông tin tài khoản của bạn .

79. Note: You can only recover storage once a day.

Lưu ý : Bạn chỉ hoàn toàn có thể Phục hồi bộ nhớ một lần mỗi ngày .

80. Note: this may impact the performance of other applications.

Lưu ý : điều này hoàn toàn có thể tác động ảnh hưởng đến hiệu suất của các ứng dụng khác .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin