clear tiếng Anh là gì?

clear tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và chỉ dẫn phương pháp dùng clear trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ clear tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm clear tiếng Anh clear (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: clear tiếng Anh là gì?

Hình ảnh cho thuật ngữ clear

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: clear tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

clear tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích phương pháp dùng từ clear trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ clear tiếng Anh nghĩa là gì.

clear /kliə/

* tính từ– trong, trong trẻo, trong sạch=clear water+ nước trong=a clear sky+ bầu trời trong sáng=a clear voice+ giọng nói trong trẻo=clear concience+ lương tâm trong sạch– sáng sủa, dễ hiểu=a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu=a clear style+ văn sáng sủa=to make one’s meaning clear+ làm dễ hiểu=to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa– thông trống, không có trở ngại (đường xá)=to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt=the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ– thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết=to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần=to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi– trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn=a clear profit+ toàn bộ tiền lãi=a clear month+ tháng đủ=two clear days+ hai ngày tròn=clear 10đ+ đúng 10đ không kém– chắc, chắc chắn=I’m not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng!as clear as day!as clear as the sun at noonday– rõ như ban ngày!as clear as that two and two make four– rõ như hai với hai là bốn!the coast is clear– (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở!to get away clear– (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở!to get away clear– giũ sạch được!in clear– viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã

* phó từ– rõ ràng=to speak clear+ nói rõ ràng=the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời– hoàn toàn, hẳn=he got clear away+ anh ta đi mất hẳn– tách ra, ra rời, xa ra, ở xa=to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền)=to get clear+ đi xa, tránh xa

* ngoại động từ– làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ=to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ…)=to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng=to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn– tự bào chữa, thanh minh, minh oan=I’ll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một phương pháp dễ dàng– dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo=to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân=to clear a chimnery+ nạo ống khói=to clear land+ phá hoang=to clear the table+ dọn bàn=clear the way!+ đứng dãn ra!– vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi=to clear the letter-box+ lấy thư=to clear these boxes out of the way+ mang Các cái hòm này ra chỗ khác=to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại– vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên=to a hedge+ vượt qua rào=to clear the reefs+ tránh Các tảng đá ngầm (thuyền bè…)– lãi, lãi đứt đi– trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến=to clear dedts+ thanh toán nợ=to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)=to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến=to clear the harbour+ rời bến– chuyển (séc)=to clear a cheque+ chuyển séc

* nội động từ, (thường) + up– sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)– ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình…)– (hàng hải) rời bến=the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua=to clear from a port+ đến bến– (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu=clear out!+ cút ngay!– tan đi, tiêu tan, tan biến– (từ lóng) biến mất (người)!to clear away– lấy đi, dọn đi, mang đi=to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)– làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)!to clear off– trả hết, thanh toán (nợ nần…)!to clear out– quét sạch, vét sạch, dọn sạch=to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi=to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho!to clear up– dọn dẹp (một căn buồng)– làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn nạn…)– làm tiêu tan (sự hiểu lầm…)

clear
– (Tech) xóa (đ), rõ ràng (tt)

clear
– làm sạch, xoá bỏ (ở máy tính)

Xem thêm: Cùng Tìm Hiểu Các Chức Danh Giám Đốc Trong Công Ty

Thuật ngữ liên quan tới clear

Tóm lại nội dung ý nghĩa của clear trong tiếng Anh

clear có nghĩa là: clear /kliə/* tính từ- trong, trong trẻo, trong sạch=clear water+ nước trong=a clear sky+ bầu trời trong sáng=a clear voice+ giọng nói trong trẻo=clear concience+ lương tâm trong sạch- sáng sủa, dễ hiểu=a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu=a clear style+ văn sáng sủa=to make one’s meaning clear+ làm dễ hiểu=to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa- thông trống, không có trở ngại (đường xá)=to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt=the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ- thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết=to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần=to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi- trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn=a clear profit+ toàn bộ tiền lãi=a clear month+ tháng đủ=two clear days+ hai ngày tròn=clear 10đ+ đúng 10đ không kém- chắc, chắc chắn=I’m not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng!as clear as day!as clear as the sun at noonday- rõ như ban ngày!as clear as that two and two make four- rõ như hai với hai là bốn!the coast is clear- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở!to get away clear- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở!to get away clear- giũ sạch được!in clear- viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã* phó từ- rõ ràng=to speak clear+ nói rõ ràng=the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời- hoàn toàn, hẳn=he got clear away+ anh ta đi mất hẳn- tách ra, ra rời, xa ra, ở xa=to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền)=to get clear+ đi xa, tránh xa* ngoại động từ- làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ=to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ…)=to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng=to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn- tự bào chữa, thanh minh, minh oan=I’ll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một phương pháp dễ dàng- dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo=to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân=to clear a chimnery+ nạo ống khói=to clear land+ phá hoang=to clear the table+ dọn bàn=clear the way!+ đứng dãn ra!- vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi=to clear the letter-box+ lấy thư=to clear these boxes out of the way+ mang Các cái hòm này ra chỗ khác=to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại- vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên=to a hedge+ vượt qua rào=to clear the reefs+ tránh Các tảng đá ngầm (thuyền bè…)- lãi, lãi đứt đi- trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến=to clear dedts+ thanh toán nợ=to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)=to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến=to clear the harbour+ rời bến- chuyển (séc)=to clear a cheque+ chuyển séc* nội động từ, (thường) + up- sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)- ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình…)- (hàng hải) rời bến=the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua=to clear from a port+ đến bến- (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu=clear out!+ cút ngay!- tan đi, tiêu tan, tan biến- (từ lóng) biến mất (người)!to clear away- lấy đi, dọn đi, mang đi=to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)- làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)!to clear off- trả hết, thanh toán (nợ nần…)!to clear out- quét sạch, vét sạch, dọn sạch=to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi=to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho!to clear up- dọn dẹp (một căn buồng)- làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn nạn…)- làm tiêu tan (sự hiểu lầm…)clear- (Tech) xóa (đ), rõ ràng (tt)clear- làm sạch, xoá bỏ (ở máy tính)

Đây là phương pháp dùng clear tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ clear tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

clear /kliə/* tính từ- trong tiếng Anh là gì? trong trẻo tiếng Anh là gì? trong sạch=clear water+ nước trong=a clear sky+ bầu trời trong sáng=a clear voice+ giọng nói trong trẻo=clear concience+ lương tâm trong sạch- sáng sủa tiếng Anh là gì? dễ hiểu=a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu=a clear style+ văn sáng sủa=to make one’s meaning clear+ làm dễ hiểu=to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa- thông trống tiếng Anh là gì? không có trở ngại (đường xá)=to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt=the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ- thoát khỏi tiếng Anh là gì? giũ sạch tiếng Anh là gì? trang trải hết=to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần=to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi- trọn vẹn tiếng Anh là gì? toàn bộ tiếng Anh là gì? đủ tiếng Anh là gì? tròn tiếng Anh là gì? trọn=a clear profit+ toàn bộ tiền lãi=a clear month+ tháng đủ=two clear days+ hai ngày tròn=clear 10đ+ đúng 10đ không kém- chắc tiếng Anh là gì? chắc chắn=I’m not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng!as clear as day!as clear as the sun at noonday- rõ như ban ngày!as clear as that two and two make four- rõ như hai với hai là bốn!the coast is clear- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì tiếng Anh là gì? không có gì đáng sợ tiếng Anh là gì? không có gì cản trở!to get away clear- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì tiếng Anh là gì? không có gì đáng sợ tiếng Anh là gì? không ai cản trở!to get away clear- giũ sạch được!in clear- viết rõ tiếng Anh là gì? không viết bằng số hoặc mật mã* phó từ- rõ ràng=to speak clear+ nói rõ ràng=the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời- hoàn toàn tiếng Anh là gì? hẳn=he got clear away+ anh ta đi mất hẳn- tách ra tiếng Anh là gì? ra rời tiếng Anh là gì? xa ra tiếng Anh là gì? ở xa=to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền)=to get clear+ đi xa tiếng Anh là gì? tránh xa* ngoại động từ- làm trong sạch tiếng Anh là gì? lọc trong tiếng Anh là gì? làm đăng quang tiếng Anh là gì? làm sáng sủa tiếng Anh là gì? làm sáng tỏ=to clear the air+ làm cho không khí trong sạch tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ tiếng Anh là gì? cãi cọ…)=to clear the throat+ đằng hắng tiếng Anh là gì? hắng giọng=to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn- tự bào chữa tiếng Anh là gì? thanh minh tiếng Anh là gì? minh oan=I’ll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một phương pháp dễ dàng- dọn tiếng Anh là gì? dọn sạch tiếng Anh là gì? dọn dẹp tiếng Anh là gì? phát quang tiếng Anh là gì? phá hoang tiếng Anh là gì? khai khẩn tiếng Anh là gì? nạo tiếng Anh là gì? cạo=to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân=to clear a chimnery+ nạo ống khói=to clear land+ phá hoang=to clear the table+ dọn bàn=clear the way!+ đứng dãn ra!- vét sạch tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? mang đi tiếng Anh là gì? dọn đi=to clear the letter-box+ lấy thư=to clear these boxes out of the way+ mang Các cái hòm này ra chỗ khác=to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại- vượt tiếng Anh là gì? nhảy qua tiếng Anh là gì? (hàng hải) tránh tiếng Anh là gì? đi né sang bên=to a hedge+ vượt qua rào=to clear the reefs+ tránh Các tảng đá ngầm (thuyền bè…)- lãi tiếng Anh là gì? lãi đứt đi- trả hết tiếng Anh là gì? thanh toán tiếng Anh là gì? trang trải (nợ tiếng Anh là gì? sổ sách) tiếng Anh là gì? (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến tiếng Anh là gì? làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến=to clear dedts+ thanh toán nợ=to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)=to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến=to clear the harbour+ rời bến- chuyển (séc)=to clear a cheque+ chuyển séc* nội động từ tiếng Anh là gì? (thường) + up- sáng sủa ra tiếng Anh là gì? trở nên trong trẻo (bầu trời) tiếng Anh là gì? tươi lên tiếng Anh là gì? hết nhăn nhó (mặt)- ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật tiếng Anh là gì? tình hình…)- (hàng hải) rời bến=the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua=to clear from a port+ đến bến- (+ away tiếng Anh là gì? off tiếng Anh là gì? out) chuồn tiếng Anh là gì? cút tiếng Anh là gì? tẩu=clear out!+ cút ngay!- tan đi tiếng Anh là gì? tiêu tan tiếng Anh là gì? tan biến- (từ lóng) biến mất (người)!to clear away- lấy đi tiếng Anh là gì? dọn đi tiếng Anh là gì? mang đi=to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)- làm tan tiếng Anh là gì? làm biến đi (mối nghi ngờ tiếng Anh là gì? mây mù)!to clear off- trả hết tiếng Anh là gì? thanh toán (nợ nần…)!to clear out- quét sạch tiếng Anh là gì? vét sạch tiếng Anh là gì? dọn sạch=to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà tiếng Anh là gì? đuổi ai đi=to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho!to clear up- dọn dẹp (một căn buồng)- làm sáng tỏ tiếng Anh là gì? giải quyết (nột vấn nạn…)- làm tiêu tan (sự hiểu lầm…)clear- (Tech) xóa (đ) tiếng Anh là gì? rõ ràng (tt)clear- làm sạch tiếng Anh là gì? xoá bỏ (ở máy tính)

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin