Gnawing pain là gì

CÁC TỪ NGỮ VỀ ĐAU VÀ CẢM GIÁC/TRIỆU CHỨNG ĐAU & CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT 07-02-2020

CÁC TỪ NGỮ VỀ ĐAU VÀ CẢM GIÁC/TRIỆU CHỨNG ĐAU & CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT

ĐAU LÀ GÌ?

WHAT IS PAIN?

Bạn đang đọc: Gnawing pain là gì

Từ điển tiếng Việt định nghĩa đau là cảm thấy rát, buốt, xót, nhức nhối trong thân thể khi có bệnh hay gặp tai nạn.

Gnawing pain là gì

Từ điển Oxford ( năm ngoái ) định nghĩa pain the feelings that you have in your body toàn thân when you have been hurt or when you are ill / sick .

TỪ NGỮ DIỄN ĐẠT MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ ĐAU (NHỨC)

1. ACHE2. PAIN3. HURT4. SORE1. ACHE / eɪk / ( noun ) : phối hợp với tên chỉ bộ phận khung hình tạo thành danh từ ghép chỉ sự đau / nhức .Back. ache : Đau lưngEar. ache : Đau taiHead. ache : Nhức đầuSplitting headache : Nhức đầu / đau đầu như búa bổStomach. ache : Đau trong dạ dàyTooth. ache : Đau răng* Heartache : Sự đau khổ* Lưu ý : heartache is used to refer to a kind of emotional pain, for example if you are in love with someone and they are not treating you well you can say :- He is causing me a lot of heartache ( nhiều đau khổ ) .2. PAIN / peɪn / ( noun ) : chỉ sự đau ở một bộ phận khung hình, thường dùng với cấu trúc sau :- Theres a pain in my back / my knee / my chest- Ive got a pain in my back / my knee / my chest* Pain hoàn toàn có thể tích hợp những tính từ như sharp ( nhói ), nagging ( dai dẳng ), dull ( âm ỉ ), stabbing ( nhói ), throbbing ( nhói )- Grandpa keeps getting sharp pain ( = a very strong pain ) in his back .- I suddenly got a stabbing pain ( = a sudden sharp pain ) across my heart and collapsed to the floor .- The nagging pain ( = a continuous pain ) from my tooth was keeping me awake .- When I woke up I felt a throbbing pain ( = a continuous pain that hurts more and then less in a regular pattern ) in my head .- She felt a dull ache ( not very severe but continuous ) at the back of her head .3. SORE / sɔː ( r ) / ( adjective ) đau nhức thường do viêm / căng cơ- Ive got a sore foot .- His feet were sore after the walk .Sore và Painful là hai tính từ ( adjective ) có cùng nghĩa chung là đau ( nhức )- My stomach is still sore ( đau ) after the operation .- Her shoulder is still painful ( đau ) .4. HURT / hɜː ( r ) t / ( verb ) : đau nhứcMột bộ phận khung hình + hurt ( s )- My foot hurts .- My feet hurt .- Freds knees hurt after skiing all day .

CÁC C U HỎI THƯỜNG GẶP KHI KHAI BỆNH

Để nhớ những câu hỏi này hoàn toàn có thể dùng từ tắt ( acronym ) SOCRATES ( tên một triết gia ) như một cách nhớ hữu dụng để hỏi về triệu chứng đauSite ( vị trí ) :- Where exactly is the pain ?- Where does it hurt ? — Where is it sore ?- Show me where it hurts- What part of your head ( chest, back, etc. ) is affected ?Onset ( khởi đầu cơn đau ) :- Where did it start ?Character ( đặc thù )- What is the pain like ?Radiation ( sự lan tỏa ) :- Does it radiate / move anywhere ?Associated features ( đặc trưng phối hợp ) :

– Is there anything associated with the pain e.g sweating, vomitting?

Time course ( khoảng chừng thời hạn ) :- How long did it last ?Exacerbating / alleviating features ( đặc trưng làm tăng / giảm cơn đau ) :- Does anything make it better / worse ?CAN YOU DESCRIBE THEM ?WHAT KIND OF PAIN IS IT ?WHAT IS THE PAIN LIKE ?Bạn hoàn toàn có thể dùng những từ ( tính từ ) sau để diễn đạt cơn đauYou might use the following words to describe your pain :1. Achy / ˈeɪki /, / aching / eɪkɪŋ / : đau nhức âm ỉ2. Burning / ˈbɜː ( r ) nɪŋ / : sốt3. Burning sensation : đau buốt, nóng rát4. Crampy / ˈkræmpɪ / : chuột rút5. Dull / dʌl / : đau ê ẩm / âm ỉ6. Excruciating / ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ / : đau buốt, đau nhức nhối7. Gnawing / ˈnɔːɪŋ / : đau cồn cào ( ruột gan )8. Gripping / ˈɡrɪpɪŋ / : đau quặn trong dạ dày9. Hot / hɒt / : nóng10. Intense / ɪnˈtens / : đau gắt11. Nagging / ˈnæɡɪŋ / : dai dẳng12. Tender / ˈtendə ( r ) / : thốn / rờ vào thấy đau13. Sharp / ʃɑː ( r ) p / : đau nhói14. Shooting / ˈʃuːtɪŋ / : đau nhói15. Spasmodic / spæzˈmɒdɪk / : quặn từng cơn / đau quặn16. Stabbing / ˈstæbɪŋ / : đau nhói như có vật nhọn xoáy vào17. Stinging / / ˈstɪŋɪŋ / : đau buốt như kim châm / như côn trùng nhỏ đốt18. Tingling / ˈtɪŋɡ ( ə ) l / : ngứa ran19. Throbbing / θrɒbɪŋ / : 1. đau nhói ( như cắt, như đâm ) 2. đau theo nhịp tim đập20. Violent t / ˈvɑɪəl ( ə ) nt / : kinh hoàng

HAI HẬU TỐ CHỈ ĐAU TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

1. – Algia / ældʒə / : Pain đau Cardi. algia : đau vùng tim2. – Dynia / dɪnɪə / : Pain đau Cardio. dynia : đau vùng tim

CÁC THUẬT NGỮ TẬN CÙNG HẬU TỐ -ALGIA, -DYNIA

Thuật ngữ tận cùng hậu tố – algiaArthr. algia : Đau khớpCaus. algia / kɔːˈzældʒə / : Chứng hỏa thống, đau bỏngCephal. algia : Đau đầuGastr. algia : Đau dạ dàyMast. algia : Đau vúMy. algia : Đau cơNeur. algia : Đau thần kinhThuật ngữ tận cùng hậu tố – dyniaArthro. dynia : Đau khớpCardio. dynia : Đau timMasto. dynia : Đau vúMetro. dynia : Đau tử cungVulvo. dynia : Đau âm hộTài Liệu Tham Khảo1. Alison Pohl. ( 2002 ). Professional English : Medical. Pearson Education. Ltd .2. Eric H. Glendinning Ron Howard. ( 2007 ). Professional English in Use Medicine. CUP .3. Ann Ehrlich và Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition .

4. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.

5. J Patrick Fisher và Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản ( người dịch : BS Đặng Tuấn Anh ). NXB Y Học .Thầy Nguyễn Phước Vĩnh CốNhóm Nghiên cứu ngôn từ, Văn Hóa và Dịch thuật

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin