Nghĩa của từ 'visibly' trong Từ điển Anh

Dưới đây là các mẫu câu có chứa từ ” visibly “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm các mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ visibly, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ visibly trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. This can result in a display with visibly more accurate colors.

Điều này hoàn toàn có thể dẫn đến một màn hình hiển thị hiển thị với sắc tố rõ ràng đúng mực hơn .

2. Receptive negotiators tend to appear relaxed with their hands open and palms visibly displayed.

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ 'visibly' trong Từ điển Anh

Nghĩa của từ ‘visibly’ trong Từ điển Anh

Các nhà đàm phán tiếp đón có khuynh hướng Open tự do với bàn tay mở và lòng bàn tay hiển thị rõ ràng .

3. The match went on to extra time with Atlético visibly exhausted and no substitutions left for either team.

Trận đấu bước vào hiệp phụ khi Atlético rõ ràng đã kiệt sức và không còn quyền thay người nào cho cả hai đội .

4. When we look at the voting patterns across the United Kingdom, we can visibly see the divisions.

VinMart là gì vậy? Hành trình phát triển chuỗi siêu thị bán lẻ hàng đầu Việt Nam

Khi nhìn vào biểu đồ bỏ phiếu suốt Vương quốc Anh, ta hoàn toàn có thể thấy rõ sự phân hoá .

5. However, ancient legends of Greece and elsewhere paint a picture of numerous gods and goddesses that moved among humanity, either visibly or invisibly.

tuy vậy, các truyền thuyết thần thoại cổ Hy Lạp và của các nước khác đã diễn đạt nhiều thần và nữ thần hoạt động và sinh hoạt giữa loài người bằng thân xác hữu hình hoặc vô hình dung .

6. However, the feet and legs are visibly thicker and heavier than those of the martial eagle and the talons are apparently quite massive in both length and width.

tuy vậy, bàn chân và ngón chân là dày hơn và nặng hơn so với đại bàng martial và móng vuốt có vẻ như là khá lớn theo cả chiều dài và chiều rộng .

7. The compound is colorless when dissolved in hot water, but crystallizes on cooling as thin but visibly larger bright yellow flakes, that settle slowly through the liquid — a visual effect often described as “golden rain”.

Hợp chất này không màu khi hòa tan trong nước nóng, nhưng kết tinh khi làm mát tạo ra các mảnh màu vàng tươi tắn, nhưng rõ ràng là lớn hơn, lắng xuống từ chất lỏng – hiệu ứng hình ảnh thường được miêu tả là ” mưa vàng ” .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin