nguyên liệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Đa số các nguyên liệu đến từ Hoa Kỳ.

Most of these resources came from the United States.

nguyên liệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

WikiMatrix

Bạn đang đọc: nguyên liệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Chú chọn 5 nguyên liệu đi.

Pick five ingredients.

OpenSubtitles2018. v3

Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy

Menus are not large, but it ‘ s what masters do

opensubtitles2

Nori thường được dùng như một nguyên liệu gói cho sushi và onigiri.

Nori is commonly used as a wrap for sushi and onigiri.

WikiMatrix

Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.

In cooking, you need good ingredients to cook good food .

ted2019

Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.

For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.

ted2019

Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.

We don’t have enough fuel to feed the fires.

OpenSubtitles2018. v3

Trước hết ta cần một vài nguyên liệu đã.

I’ll need a certain potion first.

OpenSubtitles2018. v3

Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước

We have this mixing bowl of ingredients that happened on the Earth 3 1 / 2 billion years ago, and we have similar conditions on Europa .

OpenSubtitles2018. v3

Do đó, siêu vật liệu mở rộng đáp ứng nguyên liệu, trong số các khả năng khác.

Hence, metamaterials extend the material response, among other capabilities.

WikiMatrix

Tất cả các nguyên liệu đều có ở đây.

All the ingredients are here.

OpenSubtitles2018. v3

Tehran đã trả hắn 20 triệu đô để đưa nguyên liệu hạt nhân từ nước Nga vào Iran.

Tehran paid him 20 million to get nuclear materials out of Russia and into Iran.

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên liệu gốc đến từ không gian.

The raw materials came from space.

OpenSubtitles2018. v3

Đúng vậy, cho đến khi ngươi mang đến cho ta thứ nguyên liệu then chốt ấy.

It was, until you brought me the key ingredient.

OpenSubtitles2018. v3

Các nguyên liệu khác cũng được chọn kỹ.

The materials must also be selected carefully.

WikiMatrix

(2009-11-22) Máy dò bom hạt nhân bị dừng do thiếu nguyên liệu.

(2009-11-22) Nuclear Bomb Detectors Stopped by Material Shortage.

WikiMatrix

Tôi nghĩ đấy là những nguyên liệu cơ bản của tất cả sự sáng tạo.

I think these are the basic elements of all creativity.

ted2019

Obi được phân loại theo thiết kế, hình thức, nguyên liệu và cách dùng của chúng.

Obi are categorised by their design, formality, material, and use.

WikiMatrix

Khi nguyên liệu thực vật cháy, các carbohydrate này chuyển thành karrikis.

When plant material burns, these carbohydrates convert to karrikins.

WikiMatrix

Phong cách Osaka – nguyên liệu được trộn vào đế bánh trước khi nướng vỉ.

Osaka style – ingredients are mixed into the batter before grilling.

WikiMatrix

Nguyên liệu để làm cà phê trứng gồm trứng gà tươi, đường, sữa, cà phê.

Ingredients for making coffee include fresh chicken eggs, sugar, milk, and coffee.

WikiMatrix

nguyên liệu cuối cùng.

The last ingredient.

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên liệu đó lấy từ đâu?

Where does all this stuff come from ?

QED

Tùy theo thị hiếu địa lý và cá nhân có các loại thịt và nguyên liệu khác.

Geographic and personal tastes involve different types of meat and ingredients.

WikiMatrix

Trước khi sự sẵn có của điện lạnh, Nhật Bản đã không tiêu thụ nguyên liệu cá hồi.

Before the availability of refrigeration, Japan did not consume raw salmon.

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin