Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C là gì trong tiếng Anh?

Nouns ( N ) – Verb ( V ) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì trong tiếng Anh ? Đây là những vướng mắc phổ cập khi bạn tiếp xúc với tiếng Anh. Tất cả những vướng mắc đó sẽ được Wikiaz. net giải đáp cụ thể trong bài viết này

N (nouns) là gì vậy?

Bạn đang đọc: Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C là gì trong tiếng Anh?

Bạn đang đọc: Nouns (N) – Verb (V) – Adv – Adj – S – O – C là gì trong tiếng Anh?

N là viết tắt của Nouns nghĩa là từ loại danh từ trong tiếng Anh Có 5 loại danh từ :

Danh từ chung chỉ người, chỉ vật cùng loại: Man (người), cat (con mèo), dog (con chó)…Danh từ riêng chỉ tên riêng một người cụ thể, tên một vật, tên một địa điểm: United States (Hoa Kỳ), Ming (ông Minh)Danh từ trừu tượng chỉ tình trạng hoặc tính cách: Sweetness (sự ngọt ngào), happiness (niềm hạnh phúc)Danh từ cụ thể chỉ những vật cụ thể có thể cảm nhận bằng giác quan: Boy (chàng trai), girl (cô gái), silver (bạc)Danh từ tập hợp chỉ tập hợp, nhóm người hoặc vật cùng loại: A herd (bầy trâu), a fleet (một đoàn tàu)

V (verbs) là gì vậy?

V là viết tắt của Verb nghĩa là động từ trong tiếng Anh. Verbs là những từ bộc lộ một trạng thái, hành vi, sự Open nào đó . V ( verbs ) trong tiếng Anh có những loại sau :

Động từ thể chất (physical V): Mô tả hành động cụ thể của con người, con vật, sự vật. Ví dụ: Let’s play footballĐộng từ trạng thái (Stative V): Chỉ một tình huống đang tồn tại nhưng chúng không mô tả hành động. Stative V thường được bổ nghĩa bởi những tính từ. Ví dụ: Do you reconigize her? She is a famous jazz starĐồng tử chỉ hoạt động nhận thức (Mental V): Liên quan tới vấn đề nhận thức nói chung như hiểu biết, khám phá, lập kế hoạch, suy nghĩ… Ví dụ: I know it

Trên đây là 3 loại động từ cơ bản, trong trong thực tiễn tất cả chúng ta còn sử dụng rất nhiều loại động từ khác như : Trợ động từ ; Ngoại động từ ; Cụm động từ ; Động từ tình thái ; Động từ bất quy tắc …

Adv là gì vậy?

Adv là viết tắt của Adverbs nghĩa là trạng từ trong tiếng Anh . Adv ( trạng từ ) được phân loại như sau :

Trạng từ chỉ phương pháp thức (manner Adv): Diễn tả phương pháp thức hành động được thực hiện. Trạng từ phương pháp thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ. Ví dụ: He speak English wellTrạng từ thời gian (Time Adv): Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, thường đặt ở cuối câu hoặc đầu câu (nếu muốn nhấn mạnh). Ví dụ: I want to do my homework nowTrạng từ tần suất (frequency Adv): Diễn tả mức độ thường xuyên của hành động, được đặt trước động từ chính hoặc sau động từ “to be”. Ví dụ: John is often on timeTrạng từ nơi chốn (place Adv): Diễn tả hành động diễn ra ở đâu, nơi nào, gần xa ra sao. Ví dụ: I standing right hereTrạng từ mức độ (grade Adv): Diễn tả mức độ diễn ra của hành động, thường đứng trước những tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ. Ví dụ: She speaks English too slowlyTrạng từ số lượng (quantity Adv): Diễn tả số lượng ít, nhiềuTrạng từ nghi vấn (Question Adv): Là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏiTrạng từ liên hệ (Relation Adv): Dùng để nối 2 mệnh đề với nhau

Adj là gì vậy?

Adj là viết tắt của Adjective nghĩa là tính từ trong tiếng Anh. Tính từ hỗ trợ cho danh từ hoặc đại từ để miêu tả những đặc tính của sự vật, vấn đề, hiện tượng kỳ lạ mà danh từ đại diên . Tùy vào tiêu chuẩn mà Adj được phân loại khác nhau :

Căn cứ vào vị trí so với danh từ

Tính từ thường đứng trước danh từTính từ đứng một mình không cần danh từ

Căn cứ vào công dụng

Tính từ chỉ sự miêu tảTính từ chỉ mức độTính từ chỉ số đếmTính từ chỉ thị

Căn cứ vào vị trí

Adj trước danh từAdj sau danh từAdj sau động từ

S, O, C, inf là gì vậy?

S là viết tắt của Subject nghĩa là Chủ ngữ O là viết tắt của Object nghĩa là Tân ngữ inf là viết tắt của Infinitive nghĩa là Nguyên mẫu ( to inf : động từ nguyên mẫu ) C là viết tắt của Complement nghĩa là Bổ ngữ Cấu trúc 1 câu cơ bản : S + V + O + Adv

Nouns ( N ) – Verb ( V ) – Adv – Adj – S – O – C – inf là gì ?

3

(2) votes ) votes

0 Shares
Share
Tweet
Pin