'ông bà' là gì vậy?, Tiếng Việt

Dưới đây là các mẫu câu có chứa từ ” ông bà “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm các mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ông bà, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ông bà trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ông bà có thể cho tôi hỏi ông bà có đốt nhang không?

Do you mind my asking if you’ve been burning incense ?

2. Ngu vãi thật, ông bà nó.

Bạn đang đọc: 'ông bà' là gì vậy?, Tiếng Việt

‘ông bà’ là gì vậy?, Tiếng Việt

Far from stupidity, sire . 3. ” Ông / bà quan ngại điều gì ? ” ” What are you afraid of ? ” 4. Chắc ông / bà cũng sẽ chấp thuận đồng ý . No doubt that is true of you .

5. Con trai ông bà muốn làm nghề gì?

What did your son want to become ? 6. Ông bà dạy quá tam ba bận mà . They do say third time’s the charm .

7. Con trai ông bà có bị trầm cảm không?

Is your son depressed ? 8. Ông / Bà kêu Đức Chúa Trời bằng danh nào ? By what name do you call God ?

9. Con trai ông bà có tài năng thiên bẩm.

Your son was born with a God-given ability . 10. Ông bà già sẽ nghĩ tôi bị chập cheng . My parents are gonna think I’m such a burnout .

11. Con trai ông bà làm vỡ chậu hoa nhà tôi.

Your son destroyed my plants .

12. Tại sao ông bà cố lại gửi ông đến đó?

Why did your mom and dad send you away ?

13. Bạn và anh chị em họ có chung ông bà.

You and your cousins share a grandparent in common . 14. Ông bà ngoại và dì đưa hai em về nuôi . Their grandparents and an aunt raised them .

15. Không, chị làm vệ sinh cho mấy ông bà già.

No, you empty bedpans for old people .

16. “Tại sao ông bà không tham gia tiếp trợ phường khóm?”

“ Why don’t you get involved in helping the community ? ”

17. Con trai ông bà sẽ được phẫu thuật vào sáng mai.

Your son will be in surgery first thing in the morning .

18. Kì nghỉ xuân thì sẽ là đi chơi với ông bà.

A spring vacation, you’re doing nice things with your grandparents .

19. Tôi nghĩ ông bà sẽ thấy đề tài đó bổ ích.

I think you will find the subject truly informative .

20. Tôi đã thấy anh bơi trong hồ của ông bà tôi.

I’ve seen you swimming in my grandparents’pond . 21. Xin ông / bà quan tâm lời khuyên hài hòa và hợp lý sau đây . Undue stress can have bad effects . 22. Ông / Bà có biết người nào nói thứ tiếng ấy không ? ” . Do you know anyone we might talk to ? ” 23. Nếu ông / bà vui mắt đi lấy cuốn sách của ông / bà, có lẽ rằng tất cả chúng ta hoàn toàn có thể liên tục ở chỗ mà tất cả chúng ta đã dừng lại lần trước ” . If you would please get your copy of the book, perhaps we can continue studying where we left off the last time. ”

24. Tôi nói là sẽ chỉ ông bà lái buôn ở đâu mà

I said I will tell you where the ader is 25. Ông bà tôi tận dụng mọi thời cơ để nắm tay nhau .

Grandma and Grandpa held hands every chance they could .

26. Ông / Bà nghĩ chứng bệnh này đang ngày càng thông dụng không ? Do you think that mental disorders are becoming more common ? 27. Có đề tài nào đặc biệt quan trọng làm ông / bà chú ý quan tâm không ? ” Which one especially interests you ? ”

28. Người đàn ông trong đời cô ta đã về chầu ông bà.

The men in her life tend to meet unhappy ends .

29. Sao ông bà già chết tiệt này lại có mặt ở đây chứ?

Why the hell are the old folks here ? 30. Ông / Bà nghĩ các thực trạng này có khi nào được cải tổ ? Do you think conditions will ever improve ? 31. Ông bà yêu việc trao sự giận dỗi cho con cháu của họ . Grandmothers love to give their stuff to their grandchildren . 32. 5 Một lời đề xuất khác : “ Dạ thưa ông / bà, tên cháu là ________ . 5 Another suggestion is : “ Hello, my name is ………

33. 2. Khoảnh khắc ngượng ngùng nhất của cha mẹ/ông bà là gì vậy?

What was your most embarrassing moment ?

34. Tại đó họ cầu khẩn tổ tiên, và dâng rượu cho ông bà.

There the ancestors are invoked, and a drink offering is poured out to them .

35. Bọn chúng tá hỏa vì chỗ kẹo bánh mà ông bà ngoại cho.

They’ll lose their minds from all the sugar your parents give them . 36. Tôi sẽ sung sướng được học Kinh-thánh không tính tiền với ông / bà . I would be happy to study the Bible with you không tính tiền of charge . 37. Ông / Bà hoàn toàn có thể thật sự có được diễm phúc này trong đời . This can really become your happy lot in life . 38. Ông / Bà có nghĩ mình hoàn toàn có thể đáng tin cậy nơi Kinh-thánh không ? ” Do you feel you can trust the Bible ? ”

39. Mẹ vặn hỏi tôi: “Tại sao lại không thờ phượng ông bà tổ tiên?

“ AND just why won’t you worship your ancestors ? ” my mother asked .

40. Em thấy kiểu 2 ông bà nhìn nhau hôm tối thứ 6 vừa rồi.

I saw the way y’all were looking at each other Friday night . 41. Ông / Bà hoàn toàn có thể nào tưởng tượng ra cảnh miêu tả ở đây không ? ” Can you visualize what is pictured here ? ” 42. Ông bà có chuẩn bị sẵn sàng để nấu nướng cho bấy nhiêu người đó không ? Are you prepared to cook for so many people ? 43. ▪ “ Ông / Bà liên tưởng đến gì khi nghĩ đến Chúa Giê-su Christ ? ▪ “ What comes to your mind when you think of Jesus Christ ?

44. Anh phi thân chặn đầu xe buýt để ông bà ấy nhảy lên cướp.

I threw myself in front of a moving bus so they could rob it .

45. Một đứa bắt đầu với “Boxer” con chó già đã chết của ông bà.

One started with ” Boxer, ” the dead dog of his grandparents .

46. Anh sẽ ko phải nghe lời nào từ mấy ông bà già đó cả

I won’t hear a word the old geezers are saying .

47. Vậy, như tôi nói, nơi ông bà đang xem có giá rất phải chăng.

So, as I say, what you’re looking at here is very competitively priced .

< p class="Normal"> 48. Chỉ lo cho nhu cầu vật chất của ông bà, cha mẹ thì không đủ.

Providing for our parents and grandparents involves more than simply caring for their material needs .

49. Chắc chắn ông / bà đồng ý rằng các người như thế cần được khích lệ.

No doubt you agree that such ones need encouragement . 50. Ông / Bà có chấp thuận đồng ý rằng chấm hết cuộc chiến tranh là điều trong thực tiễn không ? Would you agree that putting an end to war would be practical ?

0 Shares
Share
Tweet
Pin