Phân biệt EMIGRATION, IMMIGRATION và MIGRATION

Đây là những từ nói về yếu tố di trú và rất dễ bị dùng lẫn lộn .

1. Emigrate, emigrationemigrant: lần lượt là động từ và 2 danh từ đề cập đến sự di CƯ. Nếu một người nào đó rời đất nước của mình để đến sinh sống luôn ở một nước khác, thì người đó đã “di cư” (emigrate).

– She received permission to emigrate to Australia.

Cô ấy dã nhận dược phép di cư đến úc.

Bạn đang đọc: Phân biệt EMIGRATION, IMMIGRATION và MIGRATION

Phân biệt EMIGRATION, IMMIGRATION và MIGRATION

Emigration là danh tú ’ chỉ sự di cư, tiến trình di cư .

Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa.

Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Phi . Còn người đi di cư thì ta gọi họ là emigrant. Còn một từ gia nhập của Pháp là emigre cũng có nghĩa là người di cư, tị nạn ( thường là bỏ đâì nước ra đi vì nguyên do chính trị ) .

Thousand of emigrants boarded ships for South Korea.

Hàng ngàn người di cư đã leo lên những con tàu đê di Nước Hàn .

2. Immigrate, immigration immigrant: Tương tự như 3 từ kể trên, nhưng immigrate, immigration và immigrant chỉ hành động nhập cư, tức đến một nước nào đó để sinh sông hẳn ở đó. Tương tự, immigration là sự nhập cư và immigrant là người nhập cư. Họ là emigrant khi đang còn ở đất nước của mình, nhưng khi đến xứ sở mới, họ được gọi bằng từ mới

There are many illegal immigrants in the United States, Canada, Australia…

Có nhiều người nhập cư phạm pháp ở Mỹ, Canada, úc … .

Lưu ý:

Ta lây 2 động từ emigrate và immigrate để phân biệt. Emigrate là di cư, tức nhấn mạnh vấn đề đến hành vi ra đi, rời bỏ. Còn immigrate là nhập cư, nhấn mạnh vấn đề hành vi đi đến, đi vào ( một nước nào đó ). Khi điều tra và nghiên cứu những giới từ đi theo emigrate và immigrate, những nhà ngôn ngữ học thấy rằng, đế’nhấn mạnh đến hành động ra đi, động từ emigrate thường theo sau là giới từ from ; còn động từ immigrate đặc tả hành động đi vào, đi đến nên thường có giới từ into hoặc to theo sau .

3. Migrate, migration migrant: Là những từ chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác để sinh sông và làm việc.

Khi một người “ migrate ” thì người đó trong thời điểm tạm thời chuyển dời tới một nơi khác, một thành phố hay một xứ sở khác để tìm việc làm trong thời điểm tạm thời ví dụ điển hình .

Millions of workers have migrated to the big cities.

Hàng triệu công nhân đã di cư đến những thành phố lớn . Tiến trình như vậy gọi là migration và những người này được gọi là migrant hoặc như thí dụ trên thì gọi là “ migrant workers ” .

Migrate còn có nghĩa là di trú khi nói về các loài vật – nhất là các loại chim – di chuyển từ nơi này sang các nơi khác tùy theo mùa. Thí dụ như chim chóc di chuyển xuống phía nam để tránh cái buôt giá của mùa đông.

Every winter these birds migrate to South Asia.

Mọi mừa đông những con chim này di trú đến vùng Nam Á .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin