Quả bưởi tiếng anh là gì ?

Quả bưởi là quả quá quen thuộc với mỗi chúng ta, bưởi có vị chua ngọt rất bổ dưỡng cho sức khỏe. Quả bưởi tiếng anh là gì ? hôm nay cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé. Bưởi (danh pháp hai phần: Citrus maxima (Merr., Burm. f.), hay Citrus grandis L., là một loại quả thuộc chi Cam chanh, thường có màu xanh lục nhạt cho tới vàng khi chín, có múi dày, tép xốp, có vị ngọt hoặc chua ngọt tùy loại. Bưởi có nhiều kích thước tùy giống, chẳng hạn bưởi Đoan Hùng chỉ có đường kính độ 15 cm, trong khi bưởi Năm Roi, bưởi Tân Triều (Biên Hòa), bưởi da xanh (Bến Tre) và nhiều loại bưởi khác thường gặp ở Việt Nam, Thái Lan có đường kính khoảng 18–20 cm. Quả bưởi tiếng anh là gì ? Quả Bưởi tiếng Anh gọi là Pomelo, tuy vậy nhiều từ điển ở Việt Nam dịch bưởi ra thành grapefruit, thực ra grapefruit là tên gọi bằng tiếng Anh của bưởi chùm (Citrus paradisi) – loại cây lai giữa bưởi và cam, có quả nhỏ hơn, vỏ giống cam, mùi bưởi, ruột màu hồng, vị chua hơi đắng. Sai lầm dẫn này đến lỗi tiếng Anh của nhiều người khác. Một số loại hoa quả trái cây bằng tiếng anh A Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam Almond Extract: Dầu hạnh nhân Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri) Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu Annona Glabra: Trái Bình Bát Apple: Táo, bom Apple Butter: Bơ táo Apricot: Trái mơ Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa Avocado: Trái bơ Areca Nut: Hột cau Asian Pear: Quả lê tàu Asparagus: Măng tây Ananas: Dứa Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai B Bael Fruit: Trái quách Bamboo Shoot: Măng Banana: Chuối Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri) Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam Bell Pepper: Ớt chuông Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng Blackberry: Quả mọng đen Black moss: tóc tiên Black Bean: Đậu đen Black Plum: Mận đen Black Butter: Bơ đen Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất Bloody Guava: Ổi Sẻ Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô Bran: Cám Breadfruit: Trái sakê C Calamondin: Tắc Candy Coconut: Mứt dừa Cane Syrup: Sirup mía Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt) Carambola: Trái khế also call Starfruit Carrot: Cà rốt Cashew Nut: Đào lộn hột Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô Chayote : Su su Cherry: Trái Anh đào Cherimoya: Mãng cầu Mễ Chestnut: Hạt dẻ Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao Chopped lemon grass: Xả Băm Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây Cocoa Powder: Bột cacao Coconut: Dừa Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa Coconut juice: Nước dừa Coconut meat: Cơm dừa Coffee Bean: Trái cà phê Compote: Mứt Quả Corn Flour: Bột bắp Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh Cranberry: Trái Nam việt quất Cucumber: Dưa leo Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng Cumin: Tiểu hồi Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ Custart Apple: Mãng cầu / Trái na D Date: Chà là Date: Quả chà là; Cây chà là Dried cloved: Đinh Hương Dried dates: Mật Châu Dried lime peel: Vỏ Chanh Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu Durian: Trái Sầu Riêng E Edible yam: Khoai từ Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương Egg: Trứng Eggplant: Cà tím English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào Essences: Tinh dầu; nước hoa F Fig: Sung Ý Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm sử dụng để chết biến cari) Ferment cold cooked rice: Cải tía Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao G Galangal: Củ Giềng Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm) Ginger, Ginger root: Gừng Gold Apple: Trái thị Gracilaria: Rau câu Grape: Nho Green Asparagus: Măng Tây Green Apricot: Trái Mơ xanh Green Bean: Đậu xanh Grenadine: Xi-rô Lựu Groundnut: Đậu Phụng Guava: Ổi H Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao Heleocharis: Củ năng, mã thầy Hip: Quả Tầm xuân Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt J Jackfruit: Trái Mít Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân Jam: Mứt Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà Jelly: Thạch (nước quả nấu đông) Jujube: Táo tàu K Kaffir lime: Chanh thái Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai Kohlrabi: Su hào King orange / Jumbo orange: cam sành Kumquat: Trái tắc/quýt L Langsat: Bòn Bon Lemon: Quả chanh vỏ vàng Lichee Nut: Trái vải Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng Longan: Trái nhãn Lufa: Mướp Khía Lychee: Trái vải M Mace: Trái chuỳ Mandarin / Tangerine: Quýt Mango: Xoài Mangosteen: Măng Cụt Manioc/Cassava: Cây sắn Melon: Dưa Tây Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen Muskmelon: Tên sử dụng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope N Nectar: Nước hoa quả; mật hoa Nectarine: Quả xuân đào Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu Nymphae Stellata: Bông Súng O Olive: Trái o-liu Olive Oil: Dầu ô-liu Okra: Đậu bắp Onion: Hành củ, Hành tây Orache: Rau lê Orange: Cam Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam Oriental Canna: Dong Riềng Ornamental Pepper: Ớt Kiểng Oppositifolius Yam: Khoai mì Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột P Paprika: Ớt cựa gà Papaw / Papaya: Đu đủ Patèque / Watermelon: Dưa hấu Passion fruit: Trái Chanh dây Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng Peach: Đào Pear: Lê Peanut: Hạt Đậu Phụng Pear: Quả Lê Peas: Đậu Hà Lan Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào Pepper: Hạt tiêu; tiêu Persimmon: Trái Hhồng Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù Pineapple: Thơm, dứa Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông Pistachio: Quả Hồ trăn Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long Plum: Mận Plum: Quả mận Polygonum: Rau Răm Pomegranate: Trái Lựu Plantain: Chuối Sáp Potato Chip: Khoanh khoai tây rán Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ R Raisin: Nho khô Rambutan: Chôm chôm Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi Red bean: Đậu đỏ Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào S Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh) Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua Strawberry: Trái dâu Squash: Quả bí Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na Sui choy: Loại cải sử dụng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún) Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen Star Apple: Trái vú sữa Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt Sweet Orange: Cam đường Sweet Potato / spud: Khoai lang Sweet potato buds: Rau lang T Tamarind: Me Tangerine: Quýt Tamarind: Me Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn Thin-skinned orange: Cam giấy Tomato: Cà chua Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu Typha Augustifolia: Bồn Bồn W Water Apple: Mận hồng đào Water Berry: Trái trâm Watermelon: Dưa Hấu White Nectarine: Mận Đào Trắng White Radish: Củ Cải Trắngt Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao Y Yam: (Mỹ) Khoai lang Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo sử dụng dể nấu ăn) Z Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh Zucchini: (Mỹ) Quả bí Với thông tin chia sẻ trên Quả bưởi trái bưởi tiếng anh là gì giúp bạn hiểu được tiếng anh từ quả bưởi và một số trái cây hoa quả liên quan khác.

0 Shares
Share
Tweet
Pin