quả mận trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Quả mận/mơ tươi hay khô còn có tác dụng nhuận tràng.

A heavier or faster bullet will help.

quả mận trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

WikiMatrix

Bạn đang đọc: quả mận trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Prunus trong tiếng Latin nghĩa chính là “quả mận“, trong khi rivularis có nghĩa chính là “gần suối”.

“Prunus” is Latin for plum, whereas “rivularis” means being near a stream.

WikiMatrix

đến cuối ngày, con bé cứ như quả mận khô vậy.

By the end of the day, she’s a prune.

OpenSubtitles2018. v3

♪ Thây ma gặm bạn như một quả mận

Zombies gnaw you like a plum

OpenSubtitles2018. v3

Tớ cũng sẽ đi kiếm mấy quả mận , và kem gừng.

I’m getting prunes and ginger cream.

OpenSubtitles2018. v3

Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn , và vài quả mận khô”.

Through an opening in the boxcar, they threw us a big loaf of bread and some prunes.”

jw2019

À, ít số 1 mày đã đưa chúng tao đến lũ bé nhỏ… đưa thư và đến thứ có mùi như quả mận chín.

Well, at least you now have led us to the small mailman and to the one that smells as prunes.

OpenSubtitles2018. v3

Quả mận chính là loại quả hạch có đường kính 4–7 cm , và có thịt màu hồng-vàng; quả có thể được thu hoạch vào mùa hè.

The fruit is a drupe 4-7 cm in diameter with yellow-pink flesh; it can be harvested in the summer.

WikiMatrix

Trên chiếc bàn được trải khăn trắng muốt, bên trên đã được bày biện các món chén đĩa bằng sành sứ tuyệt đẹp , và một con ngỗng quay đang bốc khói ngào ngạt đã được nhồi chỉ bằng táo , và các quả mận khô .

On the table was spread a snow-white tablecloth ; upon it was a splendid porcelain service, and the roast goose was steaming famously with its stuffing of apple and dried plums .

EVBNews

Là Tổng thống, ông đã tư vấn cho họ về việc thay thế loại cây công nghiệp như dâu tây, đào, mận, rau cũng như hoa quả vào mùa đông.

As President, he gave advice to them about substitution of cash crops such as strawberry, peach, plum, as well as vegetable and fruits in winter.

WikiMatrix

Một món được yêu thích khác chính là Kaiserschmarr’n, một các loại bánh pancake béo mềm dày ngọt đã được làm với nho khô , các loại quả khác, bị chia nhỏ thành nhiều mảng , chấm với mứt quả (loại truyền thống thực hiện đến từ mận gọi chính là Zwetschkenröster), trong khi phiên bản đặc sản của Salzburg gọi chính là “Salzburger Nocken”.

Another favourite is Kaiserschmarr’n, a rich fluffy sweet thick pancake made with raisins and other fruits, broken into pieces and served with a fruit compote (traditionally made of plums called Zwetschkenröster) for dipping, while a speciality of Salzburg is the meringue-like “Salzburger Nocken”.

WikiMatrix

Tiếp tục với các bức tranh của ông về vườn cây ăn quả, Van Gogh đã viết, “Hiện giờ thì anh đang vẽ một số cây mận, màu trắng vàng, với vô số các cành đen.”

Continuing on with his paintings of orchards, Van Gogh wrote, “At the moment I am working on some plum trees, yellowish-white, with thousands of black branches.”

WikiMatrix

Hoa của cây mai, đào , cây mận đang giục giã ông, , chỉ trong vòng một tháng ông đã vẽ 14 bức tranh về các cây ăn quả nở hoa.

The blossoms of the apricot, peach and plum trees motivated him, and within a month he had created fourteen paintings of blossoming fruit trees.

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin