Say bye là gì

Bất kỳ một cuộc trò chuyện nào, dù là trang trọng, lịch thiệp hay thân mật, xã giao, cũng luôn cần có sự mở đầu và kết thúc. Vậy nên để tạo ấn tượng tốt với người đối diện khi giao tiếp, chúng ta cần biết phương pháp nói lời chào hỏi và chào tạm biệt một phương pháp phù hợp.

Nội dung chính

4. Farewell8. Take care9. Take it easy10. Gotta go!11. Bye for now12. See you later13. Keep in touch14. Catch you later15. See you soon

Trong tiếng Anh, tùy thuộc vào toàn cảnh tiếp xúc mà tất cả chúng ta có rất nhiều phương pháp nói khác nhau để chào tạm biệt .Quên goodbye đi, đây mới là Các phương pháp tự nhiên và cool ngầu nhất để chào tạm biệt trong Tiếng Anh - Ảnh 1.

Bạn đang đọc: Say bye là gì

(Ảnh: 7ESL)

Bạn đang đọc: Say bye là gì

1. Bye

Ý nghĩa: Chào

Ví dụ: Kitty waves and says, “Bye everyone!”.

( Kitty vẫy tay và nói, ” Chào mọi người nhé ! ” )

2. Goodbye

Ý nghĩa: Tạm biệt

Ví dụ: We just want to say goodbye to you.

( Chúng tôi muốn nói lời tạm biệt với bạn. )

3. Bye-bye

Ý nghĩa: Chào nhé!

Ví dụ: Bye-bye, take care.

( Chào nhé, bảo trọng ! )

4. Farewell

Ý nghĩa: Tạm biệt, chia tay

Ví dụ: This is a farewell party.

( Đây là một buổi tiệc chia tay. )

5. Cheerio

Ý nghĩa: Chào (từ lóng)

Ví dụ: Cheerio! Have a good trip!

( Chào nhé ! Chúc một chuyến đi vui tươi ! )

6. See you

Ý nghĩa: Gặp lại sau

Ví dụ: Ok, see you tomorrow.

( Gặp lại vào ngày mai ! )

7. Im out

Ý nghĩa: Tôi “lượn” đây

Ví dụ: You guys are so noisy, Im out.

(Mấy cậu ồn ào quá đi mất, tôi lượn đây.)

8. Take care

Ý nghĩa: Bảo trọng/cẩn thận nhé

Ví dụ: Take care girls, have fun.

( Cẩn thận nhé mấy đứa, chúc vui tươi. )

9. Take it easy

Ý nghĩa: Cứ bình tĩnh/thoải mái đi

Ví dụ: Take it easy, we should talk later.

( Thoải mái đi, tất cả chúng ta sẽ trò chuyện sau. )

10. Gotta go!

Ý nghĩa: Phải đi thôi

Ví dụ: Come on, guys, we gotta go!

( Nhanh lên nào Các chàng trai, tất cả chúng ta phải đi thôi ! )

11. Bye for now

Ý nghĩa: Giờ thì chào tạm biệt!

Ví dụ: Bye for now, I will call you later.

( Giờ thì chào tạm biệt, tôi sẽ gọi lại sau nhé ! )

12. See you later

Ý nghĩa: Gặp lại sau

Ví dụ: I am busy now, see you later.

( Tôi bận mất rồi, gặp lại sau nhé ! )

13. Keep in touch

Ý nghĩa: Giữ liên lạc nhé!

Ví dụ: Keep in touch and talk to you soon.

( Giữ liên lạc nhé, tôi sẽ sớm chuyện trò lại với bạn. )

14. Catch you later

Ý nghĩa: Hàn huyên với bạn sau

Ví dụ: I have to go nowcatch you later.

(Tôi phải đi bây giờ, hàn huyên với anh sau nhé!)

Xem thêm: Cùng Tìm Hiểu Các Chức Danh Giám Đốc Trong Công Ty

15. See you soon

Ý nghĩa: Hẹn sớm gặp lại

Ví dụ: See you soon, Jane.

( Hẹn sớm gặp lại cậu nhé Jane. )Quên goodbye đi, đây mới là Các phương pháp tự nhiên và cool ngầu nhất để chào tạm biệt trong Tiếng Anh - Ảnh 2.

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin