Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.46 KB, 7 trang )
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name?VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?Ngữ pháp – Unit 2: What’s your name1. Hỏi và trả lời về tênKhi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta dùng mẫu câu bên dưới đây:Hỏi:
What’s your name?Tên của bạn là gì vậy?
“What’s là viết tắt của what is”.Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).Tên tôi là……/ Mình tên là ….2. Tính từ sở hữu ( đại từ tính ngữ)Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờcũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa
I
My
Của tôi, của mình
We
Our
Của chúng ta
You
Your
Của bạn, của các bạn
He
His
Của cậu ấy
She
Her
Của cô ấy
It
Its
Của nó
They
Their
Của họ
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCấu trúc:Tính từ sở hữu + danh từEx: Your book is on the tableQuyển sách của cậu ở trên bàn.Lưu ý:– Những từ gạch chân ở ví dụ (Ex) Trên là những danh từ.-Khi nói đến bộ phạn nào trên cơ thể ví dụ như chân, tay, dầu, bụng chúng ta luôn dùng cùng với tính từsở hửu như: my, hands, your head, her feet…Ex: My hands are cold.Tay mình lạnh
Lesson 1 – Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3Lesson 1 (Bài học 1)Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) Hi. My name’s Peter.Xin chào. Mình tên là Peter.Hello, Peter. My name’s Nam.Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.b) I’m Linda. What’s your name?Mình tên là Linda. Bạn tên là gì vậy?My name’s Mai.Tên của mình là Mai.Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
What’s your name? Tên của bạn là gì vậy?My name’s Phong. Tên của mình là Phong.What’s your name? Tên của bạn là gì vậy?My name’s Linda. Tên của mình là Linda.What’s your name? Tên của bạn là gì vậy?My name’s Quan. Tên của mình là Quân.
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Quan. Mình tên là Quân.What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Peter. Mình tên là Peter.What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Phong. Mình tên là Phong.What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Mai. Mình tên là Mai.What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Linda. Mình tên là Linda.Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn).1.a
2. b
Audio script1. Linh: I’m Linh. What’s your name?Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.2. Nam: Hi. My name’s Nam. What’s your name?Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.
Xem thêm: Mô hình cái nêm – WEDGE: Bí quyết nhận dạng và giao dịch với Rising và Falling Wedge
Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).1. A: What’s your name? Bạn tên là gì vậy?B: My name’s Peter. Mình tên là Peter.2. A: I’m Mai. Mình là Mai.What’s your name? Tên của bạn là gì vậy?B: My name’s Linda. Tên của mình là Linda.Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).The alphabet songABCD EFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZNow I know my ABCs.Next time will you sing with me?
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài hát bảng chữ cáiABCD EFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZBây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi.Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?
Lesson 2 – Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3Lesson 2 (Bài học 2)Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Linda. Mình tên là Linda.
b) How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?L-l-N-D-A.Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).a) How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?L-l-N-D-A.b) How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào? P-E-T-E-R.Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Hoa. Mình tên là Hoa.How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?H-0-AWhat’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Quan. Mình tên là Quân.How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phía4
b2
c1
d
Audio script1. Peter. My name’s Peter.Mai: Hello, Peter. My name’s Mai.2. Linda: My name’s Linda. What’s your name?Quan: Hi, Linda. My name’s Quan.3. Mai: How do you spell your name?Linda: L-I-N-D-A.4. Quan: How do you spell your name?Peter: P-E-T-E-R.Bài 5: Read and match. (Đọc và nối).1-c
2-b
3-a
1. A: Hi. My name’s Linda. Xin chào. Mình tên là Linda.B: Hi, Linda. I’m Hoa. Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.A: What’s your name? Bạn tên là gì vậy?B: My name’s Peter. Mình tên là Peter.A: How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?B: N-A-M.Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Hoa. Mình tên là Hoa.How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?H-O-A.
Lesson 3 – Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3Lesson 3. (Bài học 3)Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)m
Mai
P
Peter
My name’s Mai. Tôi tên là Mai.Hello, Peter. Xin chào, Peter.
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).1. Peter
2. Mai
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíAudio script1. Hello, Peter.2. My name’s Mai.Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).What’s your name?
Bạn tên là gì vậy?
What’s your name?
My name’s Hoa.
Bạn tên là gì vậy?
Mình tên là Hoa.
Nice to meet you.Rất vui được biết bạn.What’s your name
? My name’s Linda.Bạn tên là gì vậy?
Mình tên là Linda.
Nice to meet you.Rất vui được biết bạn.What’s your name? My name’s Peter.Bạn tên là gì vậy?
Mình tên là Peter.
Nice to meet you.Rất vui được biết bạn.Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).1- b
2-d
3-a
4-c
1. Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai.Hi, Mai. I’m Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter.2. What’s your name? Bạn tên là gì vậy?My name’s Linda. Mình tên là Linda.3. My name’s Linda. Nice to meet you.Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.My name’s Quan. Nice to meet you.Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn.4. How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?P-E-T-E-R.Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).(1) My
(2) Hi
(3) How
(4) What’s
(5) name’s
VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1. Peter: Hello. (1) My name’s Peter.Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N2. Linda: (4) What’s your name?Phong: My (5) name’s Phong. And your name?Linda: Linda. L-l-N-D-A.Bài 6. Project. (Dự án).Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớpVới dự án (project) này, các em có thể dùng các mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữaem và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì các em nên chuẩn bị trước thật kỹ rồi mới thực hiện. Sauđây là bài mẫu:Làm theo nhóm Phỏng vấn bạn trong lớp.A: Hello. I’m TrangXin chào. Mình là Trang.B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.A: What’s your name?Tên bạn là gì vậy?B: My name’s Khang.Mình tên là Khang.A: How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào?B: K-H-A-N-G.A: How are you, Khang?Bọn khỏe không, Khang?B: Fine, thank you. And you?Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.Vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.B: Bye, Trang.Tạm biệt, Trang.
OurCủa chúng taYouYourCủa bạn, của những bạnHeHisCủa cậu ấySheHerCủa cô ấyItItsCủa nóTheyTheirCủa họVnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíCấu trúc : Tính từ sở hữu + danh từEx : Your book is on the tableQuyển sách của cậu ở trên bàn. Lưu ý : – Những từ gạch chân ở ví dụ ( Ex ) Trên là những danh từ. – Khi nói đến bộ phạn nào trên khung hình ví dụ như chân, tay, dầu, bụng tất cả chúng ta luôn dùng cùng với tính từsở hửu như : my, hands, your head, her feet … Ex : My hands are cold. Tay mình lạnhLesson 1 – Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3L esson 1 ( Bài học 1 ) Bài 1 : Look, listen and repeat. ( Nhìn, nghe và đọc lại ). a ) Hi. My name’s Peter. Xin chào. Mình tên là Peter. Hello, Peter. My name’s Nam. Xin chào, Peter. Mình tên là Nam. b ) I’m Linda. What’s your name ? Mình tên là Linda. Bạn tên là gì vậy? My name’s Mai. Tên của mình là Mai. Bài 2 : Point and say. ( Chỉ và nói ). What’s your name ? Tên của bạn là gì vậy? My name’s Phong. Tên của mình là Phong. What’s your name ? Tên của bạn là gì vậy? My name’s Linda. Tên của mình là Linda. What’s your name ? Tên của bạn là gì vậy? My name’s Quan. Tên của mình là Quân. VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíBài 3. Let’s talk. ( Chúng ta cùng nói ). What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Quan. Mình tên là Quân. What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Peter. Mình tên là Peter. What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Phong. Mình tên là Phong. What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Mai. Mình tên là Mai. What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Linda. Mình tên là Linda. Bài 4 : Listen and tick ( Nghe và lưu lại chọn ). 1. a2. bAudio script1. Linh : I’m Linh. What’s your name ? Peter : Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you. 2. Nam : Hi. My name’s Nam. What’s your name ? Linda : Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you. Bài 5 : Look and write. ( Nhìn và viết ). 1. A : What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? B : My name’s Peter. Mình tên là Peter. 2. A : I’m Mai. Mình là Mai. What’s your name ? Tên của bạn là gì vậy? B : My name’s Linda. Tên của mình là Linda. Bài 6 : Let’s sing. ( Chúng ta cùng hát ). The alphabet songABCD EFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZNow I know my ABCs. Next time will you sing with me ? VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíBài hát bảng chữ cáiABCD EFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZBây giờ tôi đã biết bảng vần âm ABC rồi. Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ ? Lesson 2 – Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3L esson 2 ( Bài học 2 ) Bài 1 : Look, listen and repeat. ( Nhìn, nghe và tái diễn ) a ) What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Linda. Mình tên là Linda. b ) How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? L-l-N-D-A. Bài 2 : Point and say. ( Chỉ và nói ). a ) How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? L-l-N-D-A. b ) How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? P-E-T-E-R. Bài 3 : Let’s talk. ( Chúng ta cùng nói ). What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Hoa. Mình tên là Hoa. How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? H-0-AWhat ‘ s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Quan. Mình tên là Quân. How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? Q-U-A-N. Bài 4 : Listen and number. ( Nghe và điền số ). VnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phía4b2c1Audio script1. Peter. My name’s Peter. Mai : Hello, Peter. My name’s Mai. 2. Linda : My name’s Linda. What’s your name ? Quan : Hi, Linda. My name’s Quan. 3. Mai : How do you spell your name ? Linda : L-I-N-D-A. 4. Quan : How do you spell your name ? Peter : P-E-T-E-R. Bài 5 : Read and match. ( Đọc và nối ). 1 – c2-b3-a1. A : Hi. My name’s Linda. Xin chào. Mình tên là Linda. B : Hi, Linda. I’m Hoa. Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa. A : What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? B : My name’s Peter. Mình tên là Peter. A : How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? B : N-A-M. Bài 6 : Let’s write. ( Chúng ta cùng viết ). What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Hoa. Mình tên là Hoa. How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? H-O-A. Lesson 3 – Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3L esson 3. ( Bài học 3 ) Bài 1 : Listen and repeat. ( Nghe và tái diễn ) MaiPeterMy name’s Mai. Tôi tên là Mai. Hello, Peter. Xin chào, Peter. Bài 2 : Listen and write. ( Nghe và viết ). 1. Peter2. MaiVnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíAudio script1. Hello, Peter. 2. My name’s Mai. Bài 3 : Let’s chant. ( Chúng ta cùng ca hát ). What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? What’s your name ? My name’s Hoa. Bạn tên là
gì vậy? Mình tên là Hoa. Nice to meet you. Rất vui được biết bạn. What’s your name ? My name’s Linda. Bạn tên là gì vậy? Mình tên là Linda. Nice to meet you. Rất vui được biết bạn. What’s your name ? My name’s Peter. Bạn tên là gì vậy? Mình tên là Peter. Nice to meet you. Rất vui được biết bạn. Bài 4 : Read and match. ( Đọc và nối ). 1 – b2-d3-a4-c1. Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai. Hi, Mai. I’m Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter. 2. What’s your name ? Bạn tên là gì vậy? My name’s Linda. Mình tên là Linda. 3. My name’s Linda. Nice to meet you. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn. My name’s Quan. Nice to meet you. Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn. 4. How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? P-E-T-E-R. Bài 5 : Read and complete. ( Đọc và triển khai xong câu ). ( 1 ) My ( 2 ) Hi ( 3 ) How ( 4 ) What’s ( 5 ) name’sVnDoc – Tải tài liệu, và văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phí1. Peter : Hello. ( 1 ) My name’s Peter. Quan : ( 2 ) Hi, Peter. My name’s Quan. Peter : Nice to meet you, Quan. ( 3 ) How do you spell your name ? Quan : Q-U-A-N2. Linda : ( 4 ) What’s your name ? Phong : My ( 5 ) name’s Phong. And your name ? Linda : Linda. L-l-N-D-A. Bài 6. Project. ( Dự án ). Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớpVới dự án Bất Động Sản ( project ) này, những em hoàn toàn có thể dùng những mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữaem và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì những em nên chuẩn bị sẵn sàng trước thật kỹ rồi mới triển khai. Sauđây là bài mẫu : Làm theo nhóm Phỏng vấn bạn trong lớp. A : Hello. I’m TrangXin chào. Mình là Trang. B : Hi, Trang. Nice to meet you, Trang. Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang. A : What’s your name ? Tên bạn là gì vậy? B : My name’s Khang. Mình tên là Khang. A : How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? B : K-H-A-N-G. A : How are you, Khang ? Bọn khỏe không, Khang ? B : Fine, thank you. And you ? Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao ? A : Fine, thanks. Goodbye, Khang. Vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang. B : Bye, Trang. Tạm biệt, Trang .