Trigger là gì mà không nên dùng bừa bãi?

1. Trigger là gì vậy?

Trigger / ˈtrɪɡ. ɚ / ( danh từ ) có nghĩa cơ bản là cò súng, nghĩa lan rộng ra là một sự vật, vấn đề gây kích động về mặt cảm hứng. Tương tự, trigger ở dạng động từ chỉ việc khiến điều gì đó xảy ra, khiến người nào đó cảm thấy không dễ chịu, sợ hãi, hoảng sợ, khó chịu . Trigger còn là một khái niệm trong Tâm lý học, nói về các thứ hoàn toàn có thể ngay lập tức “ bật công tắc nguồn ” đưa người từng gặp sang chấn tâm ý quay trở lại với vùng ký ức tăm tối của họ . Ở Nước Ta, trigger hay triggered khởi đầu thông dụng trong các dòng trạng thái, meme trên mạng xã hội từ năm 2018, nhằm mục đích miêu tả 1 trong 2 ý : cảm thấy có hứng hoặc cảm thấy bị kích động .

2. Nguồn gốc của trigger

Về mặt từ nguyên, trigger là một biến thể của tricker, đến từ chữ trekker trong tiếng Hà Lan nhằm chỉ một vật có thể kéo, giật. Danh từ trigger xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1621.

Bạn đang đọc: Trigger là gì mà không nên dùng bừa bãi?

Trigger là gì mà không nên dùng bừa bãi?

Từ sau các cuộc cuộc chiến tranh quốc tế đến các năm 2000, từ này ngày càng Open thoáng rộng. Nhiều giáo sư ĐH tại Mỹ dùng cụm từ ‘ trigger warning ’ nhằm mục đích cảnh báo nhắc nhở trước các nội dung trong bài giảng mà họ cho là hoàn toàn có thể gây phản cảm so với các người gặp chứng PTSD ( Post-Traumatic Stress Disorder ) . Trên tiếp thị quảng cáo, cụm từ này cũng thường được đặt trước các hình ảnh, video có đặc thù đấm đá bạo lực, tương quan đến các yếu tố nhạy cảm như chính trị, sắc tộc, tôn giáo . Tuy nhiên, có một thực sự là trigger đang được dùng một phương pháp bừa bãi, mặc kệ ý nghĩa của nó trong y khoa. Nhiều người dùng trigger như một từ lóng nhằm mục đích trêu chọc bất kể ai tỏ thái độ, xúc cảm trước một điều mà số đông xem là “ thông thường thôi ” .

3. dùng trigger như thế nào?

Tiếng Anh

Xem thêm: Các chức danh trong tiếng Anh và phương pháp dùng

Days of working from home can be a trigger for you to try baking !

Tiếng Việt

Mấy ngày thao tác từ nhà hoàn toàn có thể khiến cậu muốn thử làm bánh đấy !

Tiếng Anh

Xem thêm: COO là gì vậy? Khác nhau COO và CEO, CFO, CPO, CCO, CHRO, CMO?

Please don’t turn on that sound again, that can trigger Tom .

Tiếng Việt

Xin đừng mở cái tiếng đó lên nữa nhé, nó hoàn toàn có thể làm Tom bị kích động ấy .

4. Các từ liên quan

Snowflake (danh từ): Từ lóng chỉ người rất nhạy cảm, dễ cảm thấy bị tổn thương hoặc xúc phạm bởi các phát biểu hoặc hành động của người khác.Cringe (động từ): Cảm giác rùng mình khi thấy một thứ gây khó chịu hay ghê tởm trước một sự vật, sự việc.Edgy (danh từ/tính từ): Chỉ một người đang rất cố gắng tỏ ra “ngầu” đến mức người khác cảm thấy khó chịu.Salty (tính từ): Cảm xúc khó chịu, hoặc tức giận, đặc biệt là với các chuyện nhỏ nhặt, không mấy chính đáng trong mắt nhiều người khác. 

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin