Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh Annual Premium Equivalent – APETiếng Việt Cân Bằng Doanh Số Hàng Năm – APE
Chủ đề Kinh tế
Ký hiệu/viết tắt APE
Bạn đang đọc: APE là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
Định nghĩa – Khái niệm
Annual Premium Equivalent – APE là gì?
Annual Premium Equivalent ( viết tắt là APE ) là một kỹ thuật đo lường , thống kê doanh thu bán hàng thường thì đã được dùng bởi những công ty bảo hiểm tại Anh Quốc, nơi doanh thu bán hàng của một chủ thể số 1 định được ước tính bằng cách lấy giá trị của phí bảo hiểm liên tục, cộng với 10 % của bất kể phí bảo hiểm mới nào chỉ bằng văn bản cho năm tài khóa. Phí bảo hiểm thu đã được của một công ty hoàn toàn có thể đã được lan rộng ra để gồm có toàn bộ những khoản thu của một công ty đó .
Annual Premium Equivalent – APE chính là Cân Bằng Doanh Số Hàng Năm – APE.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Annual Premium Equivalent – APE nghĩa là Cân Bằng Doanh Số Hàng Năm – APE.
Khi ước tính số liệu bất kỳ nào đó trong tương lai, điều quan trọng chính là phải xem xét tới những sự kiện không lường trước được, và làm thế nào những sự kiện này có thể tác động tới kết quả ước tính của bạn. Ví dụ, khi dự báo doanh thu bán hàng của một công ty, bạn sẽ muốn xem xét các đối thủ cạnh tranh, những dòng sản phẩm , chiến lược giá cả sẽ tác động tới kì dự báo ra sao.
Definition: Annual Premium Equivalent (APE) is a common sales measurement technique used by insurance companies in the United Kingdom, where the sales of a certain subject are estimated by Get the value of the regular premium, plus 10% of any new written premiums for the fiscal year. The premium earned by a company can be extended to include all revenues of a company.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Premium Equivalent – APE
APE là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Premium Equivalent – APE là gì? (hay Cân Bằng Doanh Số Hàng Năm – APE nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Premium Equivalent – APE là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt , hướng dẫn cách dùng Annual Premium Equivalent – APE / Cân Bằng Doanh Số Hàng Năm – APE. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục