Các mẫu câu có từ 'đại ca' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Dạ, đại ca.

Of course, boss .

2. Dạ vâng, đại ca.

Yes, boss.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'đại ca' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Các mẫu câu có từ ‘đại ca’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Dạ, thưa đại ca.

As you wish, boss .

4. Bàng đại ca đâu?

Where’s Brother Pang ?

5. Khoan đã, Đan đại ca.

Listen, với brother Shan

6. Ngưu đại ca gì chứ?

What Brother Niu ?

7. anh là đại ca lâu rồi, giờ tôi phải dựa vào bản thân và trở thành đại ca.

You’re always the dealer, I got to rely on myself and become the dealer . 8. Đại ca bị điểm huyệt rồi . Big Brother’s acupuncture points are locked

9. ” Đồng cam cộng khổ ” đại ca.

Joint operation ? 10. Đại ca có muốn uống gì không ? Do you want anything to drink, sir ? 11. Đại ca à, kệ xác lão đi . Master Joe, why not leave him alone ?

12. Lã đại ca đã cãi với hắn.

Brother Lu argued with him . 13. Đại ca, xài dao chặt thịt đi ! Boss, Iet ‘ s use a blade !

14. Đéo bao giờ tao rích đại ca ra.

No fucking way I give you the boss .

15. Cùng lắm, đến hoàng tuyền gặp đại ca

At least I’ll see Brother in the afterlife . 16. Đại ca, tôi sẽ mang bức họa lên . Boss, I’ll take the painting upstairs 17. Giao đống tiền này ở đâu hả Đại ca ? Where we dropping this money ? 18. Đại ca ( Xã hội đen, với buôn lậu, 43 tuổi ) . LEADER ( GANGSTER / SMUGGLlNG )

19. William, các cậu đưa đại ca lên nghỉ trên xe.

William, you guys take Godfather to rest in the car .

20. Lãnh đại ca là muốn phá án giúp các người.

Brother Leng is trying to solve the case for you . 21. Đại ca, cô ta trông khó vẻ khó nhằn đấy . Brother, this lady is really tough .

22. Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca?

Can we keep him, boss ? 23. Đại ca, chúng nó giết thêm ba người nữa rồi . Boss, they killed three more of our men . 24. Tôi tưởng tất cả chúng ta thanh toán giao dịch với L.O.S., Đại Ca . Thought we were meeting with LOS .

25. Hy vọng đại ca, có thể tiếp tục dẫn dắt đệ

I hope that Brother will once again take me in .

26. Tạ tạ Quan đại ca đã cho chúng tôi hậu lễ.

Brother, thank you for your generosity .

27. Lưu đại ca thiên tính khoáng đạt, làm việc thuận thế.

Liu Bei is charitable and pragmatic .

28. Quan Vũ quyết không làm gì ảnh hưởng đến Lưu đại ca.

I won’t let Brother Liu down .

29. Đại ca, em là cảnh sát, người giúp đỡ cho nhân dân.

Sir, I’m a law – abiding cop . 30. Đại ca ơi, giờ đây làm gì còn người mù chữ chứ ? Come on. Who can’t read these days ?

31. Nhưng chắt đại ca phải biết ai làm Các việc ấy chứ.

But then you must have some idea who’s behind it all .

32. Cô có biết là đại ca nhớ cô đến chừng nào không?

Do you know how my brother pined for you, every day for the past three years ?

33. Em chỉ nói chúng phải biết chúng làm việc cho đại ca.

I’m just saying they got to know that they’re working for you . 34. Đại ca, cách ăn mặc của huynh không hợp với việc làm đâu . Brother Man, với the way you dress is not suitable for work .

35. Chúng ta là anh em hai mươi mấy năm rồi, đại ca à

We’ve been friends for more than 20 years, man 36. Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa Tabernacle Choir Honored with Mother Teresa Award 37. Đại ca, sao mình không kiếm thằng Long khùng để khử nó đi ? Let Mad Dragon take care of him

38. Nhưng ta và Lưu đại ca thuỷ chung đã kết nghĩa hunh đệ.

But he and I are sworn brothers .

39. Lùi lại, không tao bắn nát sọ đại ca tụi bay ra đầy đường.

You stay back or I spill your boss’s brains on the asphalt . 40. Đại ca không chắc Quill hoàn toàn có thể phân tâm hắn được bao lâu đâu . I’m not sure how long Quill can keep him distracted ! 41. Đại ca, thằng này chỉ là một gã rửa bát trong bộ vest thôi . Boss, this guy is a dishwasher in a suit .

42. thằng Derek đập chai vào đầu con trai của đại ca băng Sun Gang.

That guy Derek broke his head is the son of the Sun Gang boss .

43. Đúng rôi, đại ca, ở xung quanh chợ lúc nào cũng có đầy nước.

That’s it, boss ! There’s water everywhere in the markets . 44. Cô đã lâu rồi chưa được gặp Đại ca Bạo lực rồi phải không ? You haven’t seen Brother Power for a while ? 45. Đại ca có tưởng tượng được sẽ ra sao nếu cocaine là hợp pháp không ? Can you imagine what would happen if cocaine were legal ?

46. Anh biết bọn tôi có Các đại ca và có Các mệnh lệnh từ họ mà.

You know we’ve got bosses and we’ve got orders .

47. C-pop Thất đại ca tinh m nhạc Trung Quốc m nhạc Hồng Kông Rumba ^ Shoesmith, Brian.

C-pop Seven Great Singing Stars Music of China Music of Hong Kong Shoesmith, Brian . 48. Chúng ta được ban phước biết bao bởi phần âm nhạc tuyệt vời của Đại Ca Đoàn Tabernacle . How blessed we are by the beautiful music of the Tabernacle Choir . 49. Anh Cả Martinez mỉm cười nói : “ Chúng tôi còn không biết về Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle nữa. ” We didn’t even know about the Mormon Tabernacle Choir, ” Elder Martinez says, smiling .

50. Rồi tao quay lại và nói với đại ca là một thằng đàn em của Niko bắn mày.

See, then I go back and I tell the boss that one of Niko’s men shot you .

51. Người nhất ngôn cử đỉnh như đại ca đây mới xứng đáng là người cầm đầu băng đảng đấy.

But a real gangster sticks to his word, like our boss .

52. Em sẽ xứng đáng với bộ giáp của cha, thưa đại ca. bằng cách phục vụ anh trong trận chiến.

I will earn my father’s armor, noble king by serving you in the battle . 53. Trong nhiều năm nó đã được Đại Ca Đoàn chọn để kết thúc chương trình phát thanh và truyền hình hàng tuần của mình . For many years it was chosen by the Choir to close its weekly broadcast :

54. Em muốn thấy ông ấy trở về gặp Lưu đại ca… trong lúc Tào Thào và 10 vạn quân Viên Thiệu quyết chiến, với tập kích Hứa Xương.

I’d like to see him return to Brother Liu … and attack Xuchang while Cao battles Yuan Shao .

55. Vào sáng thứ Bảy, ngay trước khi đại hội bắt đầu, nhà của chúng tôi bận rộn với ngày thứ Bảy thường lệ, khi máy truyền hình của chúng tôi bắt đầu chiếu các quang cảnh và âm thanh của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle vào lúc khai mạc đại hội.

On Saturday morning just before conference began, với our home was buzzing with our Saturday routine, when our television was suddenly filled with the scenes and sounds of the Mormon Tabernacle Choir at the opening of general conference . 56. Di sản thừa kế : Eragon ( Cậu bé cưỡi rồng, 2003 ) Eldest ( Đại ca, 2005 ) Brisingr ( Hỏa kiếm, 2008 ) Inheritance ( Di sản thừa kế, 2011 ) Eragon’s Guide to Alagaësia ( 2009 ) The Official Eragon Coloring Book – with Ciruelo Cabral ( 2017 ) Tales from Alagaësia : The Fork, the Witch, and the Worm ( 2018 ) ^ Paolini, Christopher ( 16 tháng 5 năm 2013 ) . The Inheritance Cycle Eragon ( 2003 ) Eldest ( 2005 ) Brisingr ( 2008 ) Inheritance ( 2011 ) Eragon’s Guide to Alagaësia ( 2009 ) The Official Eragon Coloring Book – with Ciruelo Cabral ( 2017 ) Tales from Alagaësia The Fork, the Witch, and the Worm ( 2018 ) Paolini, Christopher ( May 16, 2013 ) .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin