khoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan—qua tính hợp lý, lý luận, với việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa—đã khám phá ra lẽ thật.

Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, với scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth.

khoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bạn đang đọc: khoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

LDS

Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, với đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.

The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, với which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.

WikiMatrix

Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn “I’m Scared”, được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier’s.

The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story “I’m Scared”, which was published in Collier’s first.

WikiMatrix

Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.

Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor’s degree in Business Science with a specialty in Computer Science.

WikiMatrix

Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.

But through science, we do have a fairly good idea of what’s going on down at the molecular scale.

ted2019

Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.

Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, với and improvement of the health status of population groups and communities.

WikiMatrix

Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, với đọc hiểu, và tư duy khoa học.

The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.

WikiMatrix

Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.

He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn’t the distinction between the social sciences that there is now.

QED

Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI.

Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration.

WikiMatrix

7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?

7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?

jw2019

Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.

As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration’s stance on atmospheric nuclear testing.

WikiMatrix

Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là “hai mắt”).

Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning “two-eyed”).

WikiMatrix

Vào cuối Các năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.

In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.

WikiMatrix

Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, Các con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.

That same year, a science party over-wintered, the first humans ever to experience the longest, darkest winter on earth.

OpenSubtitles2018. v3

Và là một nhà khoa học,

And, as a scientist ,

QED

Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.

When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science.

QED

Tuy nhiên, với do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối.

However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll’s proposal was rejected.

WikiMatrix

Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.

I’ve got garcia checking dental Records against other cases.

OpenSubtitles2018. v3

Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia.

Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists.

WikiMatrix

Tuy nhiên, với nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song Các YouTube Poop chẳng hạn như “The Sky Have a Weegee” của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập “Shanghaied”) và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube.

However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as “The Sky Had a Weegee” by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode “Shanghaied”) and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo’s Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube.

WikiMatrix

Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng Các người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.

The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”

jw2019

Trong trường hợp môn Toán hoặc các vấn đề khoa học hoặc các phương trình, thì bạn nên làm phần thực hành bài tập .

In the case of math or science problems or equations, do some practice problems .

EVBNews

Vào năm 1824, Hans Christian Ørsted thiết lập Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), có nghĩa là Hội đồng Truyền bá Kiến thức về Khoa học Tự nhiên.

In 1824, Ørsted founded Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), a society to disseminate knowledge of the natural sciences.

WikiMatrix

Josefina Passadori (ngày 5 tháng 4 năm 1900 – ngày 13 tháng 12 năm 1987) là một nhà văn nữ người Argentina đã xuất bản một số sách giáo khoa cũng như thơ ca, theo đề cử của Fröken Thelma.

Josefina Passadori (April 5, 1900 – December 13, 1987) was an Argentinian writer who published several textbooks as well as poetry under the nom de plume Fröken Thelma.

WikiMatrix

Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và Các thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.

A scientist working at Sydney University’s Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people’s nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin