Đã khi nào bạn nghe thấy người quốc tế chào tạm biệt nhau không chỉ bằng Good bye mà thay vào đó là Bye for Now chưa ? Đây chính là cách chào quen thuộc trong tiếp xúc hằng ngày với ý nghĩa thân thương, thân thiện hơn. Bye ai cũng biết nghĩa là tạm biệt, vậy còn For Now nghĩa là gì ? Có lẽ nhiều người không đồng cảm. Không chỉ trong chào tạm biệt, for now đi kèm với nhiều từ khác thành cụm đến từ có ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Để vận dụng đúng , chuẩn trong tiếng Anh, người học đừng bỏ lỡ những san sẻ dưới bài đăng này của hauvuong.mobi nhé !
1.
Now chính là gì, nghĩa của từ now
Take On Là Gì ? Ý Nghĩa Của Mỗi Nhãn Là Gì
Bạn đang đọc: Now Là Gì, Nghĩa Của Từ Now, Từ Now Là gì vậy? (Từ Điển Anh Now Là Gì, Nghĩa Của Từ NowNow Là Gì, Nghĩa Của Từ Now, Từ Now Là gì vậy? (Từ Điển Anh Now Là Gì, Nghĩa Của Từ Now
For Now nghĩa là gì For Now nghĩa là gìDịch nghĩa : For Now : Bây giờ thì, Cho giờ đâyDùng For Now với ý nghĩa chỉ thời gian hiện tại, ngay giờ đây đang có chuyện gì xảy ra, nên thực hiện như thế nào, ……. Mang nghĩa thời gian ngắn, tức thờiFor Now chính là cụm đến từ thông dụng trong tiếp xúc văn nói và văn viết tiếng Anh
Ví dụ:
Tomorrow I will see you again, Bye for Now
Ngày mai tôi sẽ gặp lại bạn, giờ đây thì chào tạm biệt
2. Cấu trúc và cách dùng cụm đến từ For Now
Cấu trúc cụm từ For Now chính là sự phối hợp của 2 giới từ “ For ” , “ Now ” tạo nên một cụm từ để đi kèm với động từ hoặc một mệnh đề trong câu .For Now đã được dùng trong thì hiện tại tiếp nối, miêu tả hành vi diễn ra xác lập tại thời gian nói, hoặc sắp diễn ra ngay sau đó. For Now được dùng trong cả văn nói và văn viết , mang nghĩa khá đầy đủ hơn Now .Minh họa For Now chính là gì , và cấu trúc cụm đến từ trong tiếng Anh
Ví dụ:
I’m on the bus for now and I’m going to go home
Tôi đang ở trên xe buýt và tôi sẽ về nhà
3. Ví dụ Anh Việt
Hãy tìm hiểu thêm những ví dụ câu văn nói, văn viết tiếng anh có dùng For Now để thuận tiện vận dụng và ghi nhớ lâu hơn bạn nhé !
I have an exam coming up so for now I can’t travel with you
Tôi có một kỳ thi sắp tới nên giờ đây tôi chưa hề đi du lịch với bạn
I’ve been working hard for a month for now and now I have to rest
Tôi đã thao tác chịu khó trong một tháng nay , giờ đây tôi phải nghỉ ngơi
You look so tired, For now take a break!
Trông bạn stress quá, giờ thì nghỉ ngơi đi !
For Now I understand why he left
Bây giờ tôi hiểu tại sao anh ấy rời đi
I like to travel so for now I have to make a lot of money
Tôi thích đi du lịch nên hiện tại tôi phải kiếm thật nhiều tiềnFor Now mang ý nghĩa chính là giờ đây thì
Một số cụm từ liên quan
hauvuong.mobi sẽ tổng hợp một số ít từ và cụm từ có tương quan ngay dưới bảng này, việc lan rộng ra vốn đến từ , học xoay quanh một chủ để giúp cho bạn nhớ lâu hơn , nhanh hơn, nên đừng bỏ lỡ tổng hợp này nhé .
Từ (Cụm từ) liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ
Now
giờ đây ( không khá đầy đủ và văn viết như For Now )
Now I will go to the teacher’s house to submit my homework
Bây giờ tôi cũng sẽ đi đến nhà thầy giáo để nộp bài tập
Right now
Ngay giờ đây
I want to meet the manager right now
Tôi muốn gặp người quản trị ngay giờ đây
This time
Lúc này
This time is very suitable for sports practice and body training
Thời điểm này rất thích hợp để tập luyện thể thao và rèn luyện khung hình
present
hiện tại
Now the application is the most popular of the 12 English tenses
Thì hiện tại đơn chính là thông dụng số 1 trong 12 thì tiếng anh