place tiếng Anh nghĩa là gì?

place tiếng Anh Là Gì Vậy ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn phương pháp dùng place trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ place tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm place tiếng Anh place (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: place tiếng Anh nghĩa là gì?

Hình ảnh cho thuật ngữ place

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

place tiếng Anh nghĩa là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

place tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích phương pháp dùng từ place trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ place tiếng Anh nghĩa là gì.

place /pleis/

* danh từ– nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…)=in all places+ ở khắp nơi=a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy– nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)=to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn=can’t you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?=places of amusement+ những nơi vui chơi– chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp=everything in its place+ vật nào chỗ ấy=a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay=to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai=to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai=if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh=this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con=the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp)– chỗ làm=to get a place in…+ kiếm được một chỗ làm ở…– nhiệm vụ, cương vị=it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy=to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị– địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng=to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang=to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua– đoạn sách, đoạn bài nói=I’ve lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc– quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố– (quân sự) vị trí=the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó– (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)=calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ– thứ tự=in the first place+ thứ nhất, trước hết=in the second place+ thứ nhì, kế đó=in the last place+ cuối cùng!in place of– thay vì, thay cho, thay thế vào!to look out of place– có vẻ lúng túng!not quite in place– không đúng chỗ, không thích hợp=the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp!to take place– xảy ra, được cử hành được tổ chức

* ngoại động từ– để, đặt=to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự=the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt=to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ– cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)=to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy– đầu tư (vốn)– đưa cho, giao cho=to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty=to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách=to place a matter in someone’s hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết=to place a child under someone’s care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ– xếp hạng=to be placed third+ được xếp hạng ba– bán=a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán– nhớ (tên, nơi gặp gỡ…)=I know his face but I can’t place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu– đánh giá (ai, về tính tình, địa vị…)=he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy– (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

place
– chỗ, vị trí; hàng // đặt để
– decimal p. hàng chữ số thập phân
– tens’ p. ở hàng chục
– thousands’ p. ở hàng nghìn

Thuật ngữ liên quan tới place

Tóm lại nội dung ý nghĩa của place trong tiếng Anh

place có nghĩa là: place /pleis/* danh từ- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…)=in all places+ ở khắp nơi=a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)=to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn=can’t you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?=places of amusement+ những nơi vui chơi- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp=everything in its place+ vật nào chỗ ấy=a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay=to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai=to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai=if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh=this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con=the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp)- chỗ làm=to get a place in…+ kiếm được một chỗ làm ở…- nhiệm vụ, cương vị=it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy=to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng=to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang=to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua- đoạn sách, đoạn bài nói=I’ve lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc- quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố- (quân sự) vị trí=the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)=calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ- thứ tự=in the first place+ thứ nhất, trước hết=in the second place+ thứ nhì, kế đó=in the last place+ cuối cùng!in place of- thay vì, thay cho, thay thế vào!to look out of place- có vẻ lúng túng!not quite in place- không đúng chỗ, không thích hợp=the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp!to take place- xảy ra, được cử hành được tổ chức* ngoại động từ- để, đặt=to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự=the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt=to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)=to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy- đầu tư (vốn)- đưa cho, giao cho=to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty=to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách=to place a matter in someone’s hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết=to place a child under someone’s care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ- xếp hạng=to be placed third+ được xếp hạng ba- bán=a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán- nhớ (tên, nơi gặp gỡ…)=I know his face but I can’t place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị…)=he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy- (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sútplace- chỗ, vị trí; hàng // đặt để- decimal p. hàng chữ số thập phân – tens’ p. ở hàng chục- thousands’ p. ở hàng nghìn

Đây là phương pháp dùng place tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ place tiếng Anh nghĩa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho những ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

place /pleis/* danh từ- nơi tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ tiếng Anh nghĩa là gì? địa điểm tiếng Anh nghĩa là gì? địa phương (thành phố tiếng Anh nghĩa là gì? tỉnh tiếng Anh nghĩa là gì? làng…)=in all places+ ở khắp nơi=a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy- nhà tiếng Anh nghĩa là gì? nơi ở tiếng Anh nghĩa là gì? nơi (dùng vào mục đích gì)=to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn=can’t you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?=places of amusement+ những nơi vui chơi- chỗ tiếng Anh nghĩa là gì? vị trí tiếng Anh nghĩa là gì? địa vị tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ ngồi tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ đứng tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ thích đáng tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ thích hợp=everything in its place+ vật nào chỗ ấy=a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay=to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi tiếng Anh nghĩa là gì? nhường chỗ cho ai=to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai=if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh=this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con=the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc tiếng Anh nghĩa là gì? không thích hợp)- chỗ làm=to get a place in…+ kiếm được một chỗ làm ở…- nhiệm vụ tiếng Anh nghĩa là gì? cương vị=it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy=to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị tiếng Anh nghĩa là gì? không để cho ai vượt quá cương vị- địa vị (xã hôi) tiếng Anh nghĩa là gì? cấp bậc tiếng Anh nghĩa là gì? thứ bậc tiếng Anh nghĩa là gì? hạng=to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang=to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua tiếng Anh nghĩa là gì? về nhất trong cuộc đua- đoạn sách tiếng Anh nghĩa là gì? đoạn bài nói=I’ve lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc- quảng trường tiếng Anh nghĩa là gì? chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước) tiếng Anh nghĩa là gì? đoạn phố- (quân sự) vị trí=the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)=calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ- thứ tự=in the first place+ thứ nhất tiếng Anh nghĩa là gì? trước hết=in the second place+ thứ nhì tiếng Anh nghĩa là gì? kế đó=in the last place+ cuối cùng!in place of- thay vì tiếng Anh nghĩa là gì? thay cho tiếng Anh nghĩa là gì? thay thế vào!to look out of place- có vẻ lúng túng!not quite in place- không đúng chỗ tiếng Anh nghĩa là gì? không thích hợp=the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp!to take place- xảy ra tiếng Anh nghĩa là gì? được cử hành được tổ chức* ngoại động từ- để tiếng Anh nghĩa là gì? đặt=to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự=the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt=to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ- cứ làm tiếng Anh nghĩa là gì? đưa vào làm tiếng Anh nghĩa là gì? đặt vào (cương vị công tác)=to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy- đầu tư (vốn)- đưa cho tiếng Anh nghĩa là gì? giao cho=to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty=to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách=to place a matter in someone’s hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết=to place a child under someone’s care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ- xếp hạng=to be placed third+ được xếp hạng ba- bán=a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán- nhớ (tên tiếng Anh nghĩa là gì? nơi gặp gỡ…)=I know his face but I can’t place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu- đánh giá (ai tiếng Anh nghĩa là gì? về tính tình tiếng Anh nghĩa là gì? địa vị…)=he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy- (thể dục tiếng Anh nghĩa là gì?thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sútplace- chỗ tiếng Anh nghĩa là gì? vị trí tiếng Anh nghĩa là gì? hàng // đặt để- decimal p. hàng chữ số thập phân – tens’ p. ở hàng chục- thousands’ p. ở hàng nghìn

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin