Quà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy, và như thể có phép lạ, tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .

A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that, as if by magic, had become the most precious birthday present in the whole world .

Quà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

EVBNews

Bạn đang đọc: Quà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.

Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that.

jw2019

Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?

Where do you store goodies for anniversary five?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.

If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device.

support.google

– Nào, đây là món quà gì và ai tặng tôi?

” ” ” Now what can this be, and who gave it to me ? ” ” ”

Literature

Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.

Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations.

jw2019

3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?

3, 4. (a) How do you feel when someone gives you a gift?

jw2019

Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?

Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver ?

LDS

Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.

A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.

LDS

Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.

Also, after World War II, U.S. soldiers distributed gifts and aid at local churches. —12/15, pages 4, 5.

jw2019

10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.

10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth.

jw2019

“Có lẽ con muốn tặng quà cho bạn,” Mẹ nói.

“Maybe you want to give your friends their presents,” Mom says.

Literature

Và món quà đó… sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.

And that gift will be the death of your son.

OpenSubtitles2018. v3

Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong các ngày sau rốt này?

What wonderful gift has God bestowed upon his Witnesses in these last days?

jw2019

17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.

17 min: Life —A Gift to Be Cherished.

jw2019

Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường.

Oscar was also the subject of Dosa’s 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.

Có lẽ có các tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận các mẫu hàng hoặc các món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.

Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept free samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program.

jw2019

Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là “Quỹ Những người bạn” nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy.

The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called “The Partners Fund”, aimed at hiring new faculty.

Bà Boast rất thích thú và ngạc nhiên vì đã nhận được một món quà như thế.

Boast was delighted, and so surprised that there was a gift for her.

Literature

Sự thù hằn
giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó.

The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4–2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2–0 at half-time; the pair were both sold a few months later.

Thực ra nó là một món quà.

It was a present, actually.

OpenSubtitles2018. v3

Bảo các em chia sẻ các cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.

Ask the children to share other ways we can show our gratitude for gifts we receive.

LDS

Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.

I never got a chance to give you your birthday present.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có kèm… quà tặng gì không?

You got any, like, gift certificates?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

I left you a little gift on the sofa.

OpenSubtitles2018. v3

0 Shares
Share
Tweet
Pin