trái dâu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Sao cô lại mang giấu một TRÁI D U ở trong cặp hả, cô nương?

Why are you carrying a strawberry in your backpack, miss?

trái dâu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: trái dâu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy.

The strawberries were picked fresh from my garden this morning.

OpenSubtitles2018. v3

Ông Button, ông có nghĩ là nó đã ăn mấy trái dâu đó không?

Mr. Button, do you think she ate some of those berries?

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng phải hắn ta vẫn chết dần từng mảnh khi nói về những trái dâu nhỏ?

Does he still fall to pieces at every mention of the little berry?

OpenSubtitles2018. v3

bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi. PATTY:

Pumpkin cinnamon bread with fresh strawberries and cream.

OpenSubtitles2018. v3

Những trái dâu chín chưa?

Are the mulberries ripe?

OpenSubtitles2018. v3

Như ăn trái dâu vậy đó.

Suck it like a straw.

OpenSubtitles2018. v3

Anh đã ăn trái dâu độc…

You ate the ” dead and berries “…

OpenSubtitles2018. v3

Mama mia! bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi

Mama mia!Pumpkin cinnamon breads with fresh strawberries and cream

opensubtitles2

Đưa trái dâu cho tôi mau, cô nương!

Step away from the berry, madam.

OpenSubtitles2018. v3

Sao trái dâu lại ở trong cặp.

Why is the strawberry guy in the backpack?

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng biết hút mật hoa từ những bông hoa loài Aloe marlothii và ăn trái dâu của loài Solanum nigrum.

It is also known to sip nectar from the flowers of mountain aloe (Aloe marlothii) and to eat the berries of the black nightshade (Solanum nigrum).

WikiMatrix

Và “trái dâu thần”, nếu bạn không quen thuộc với nó, là một nguyên liệu tự nhiên, và nó chứa một đặc tính nổi bật.

And a miracle berry, if you’re not familiar with it, is a natural ingredient, and it contains a special property.

ted2019

Và ” trái dâu thần “, nếu bạn không quen thuộc với nó, là một nguyên liệu tự nhiên, và nó chứa một đặc tính nổi bật.

And a miracle berry, if you’re not familiar with it, is a natural ingredient, and it contains a special property .

QED

Nó đã no nê với trái dâu, với rễ cây và những món ăn suốt mùa thu nên mập tới mức gần to bằng hai con gấu nhập lại.

He was so fat from feasting on berries and roots and grubs all summer that he was nearly as large as two bears.

Literature

(Ê-sai 27:2) tuy vậy, thay vì sanh ra trái tốt, nó lại sanh ra “trái nho hoang”, mà nghĩa đen là “những vật hôi hám” hay “những trái dâu thối”.

(Isaiah 27:2) However, instead of producing usable fruit, it produces “wild grapes,” literally “stinking things” or “putrid (rotten) berries.”

jw2019

Một loại cây keo khác, Acacia acuminata, được gọi là mứt dâu vì khi xẻ gỗ thân keo còn tươi nó có mùi giống như nước ép trái dâu hoang.

One variety of wattle, Acacia acuminata, has been called raspberry jam because its timber when freshly cut gives off an odor like that of crushed raspberries.

jw2019

Nếu ” trái dâu thần ” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory .

QED

HC: Nếu “trái dâu thần” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

HC : So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory .

ted2019

Cô thường gọi Ichigo là “Berry-tan” có nghĩa là “trái dâu tây” (hay “Berry Boy” trong manga tiếng Anh và “Carrot Top” trong anime) để trêu ghẹo màu tóc của Ichigo (ichigo trong tiếng Nhật có nghĩa là trái dâu).

She often calls Ichigo Berry-tan (or “Berry Boy” in the English manga, and “Carrot Top” in the anime), a pun on Ichigo’s name (“ichigo” in Japanese also means “strawberry“).

WikiMatrix

Mùa mưa đến để trở thành vật trang sức cho cô dâu trái đất này.

The season comes to bedeck this bridal earth

QED

Anh ấy không phải máy bán hàng tự động, nhưng anh là người sáng lập ra Genspace, phòng thí nghiệm sinh học cộng đồng ở New York, nơi bất kỳ ai cũng có thể đến và tham gia những khóa học, và học phương pháp thực hiện những việc như nuôi vi khuẩn E.coli phát sáng trong bóng tối hay học phương pháp lấy ADN của trái dâu.

He is not a vending machine, but he is one of the founders of Genspace, a community biolab in Brooklyn, New York, where anybody can go and take classes and learn how to do things like grow E. coli that glows in the dark or learn how to take strawberry DNA.

ted2019

Trong suốt mùa đông ở vùng núi phía bắc Thái Lan, nhiệt độ đủ lạnh để trồng trái cây như vải và dâu tây.

During the winter months in mountainous northern Thailand, the temperature is cool enough for the cultivation of fruits such as lychees and strawberries.

WikiMatrix

Từ trái sang phải: Tôi, Esther Lopez, và chị dâu, Jean

From left to right: Me, Esther Lopez, and my sister-in-law, Jean

jw2019

Trong nền văn hoá Sinhala và Tamil, chú rể đeo chiếc nhẫn cưới bên tay phải và cô dâu đeo nó trên ngón áp út tay trái.

In Sinhala and Tamil culture, the groom wears the wedding ring on his right hand and bride wears it on her left hand ring finger.

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin