v1 v2, v3 trong tiếng anh là gì

Tiếng Anh có một lượng lớn các động đến từ bất quy tắc. Phần nhiều trong số này, dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành chưa theo nguyên tắc thường thấy chính là thêm -ed vào sau mỗi động từ. Mỗi từ có một các chia khác nhau. Đó là lý do tại sao chúng đã được gọi là các động đến từ bất quy tắc.

Bảng động từ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh Bạn có thể click ở nút dưới để truy cập bảng động từ luôn hoặc kéo xuống cuối bài để xem bảng động đến từ bất quy tắc này. Tuy nhiên lời khuyên chính là hãy cố gắng đọc hết bài nhé, vì Elight cũng sẽ chia sẻ cho bạn cả cách để nhớ các động đến từ bất quy tắc này một cách có quy tắc đó nhé!

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC MỤC LỤC Ẩn Tuy nhiên, chúng ta vẫn có thể nhớ được chúng theo một cách có quy tắc. Hãy cùng Elight khám phá bí quyết dưới đây nhé! 1. Động đến từ bất quy tắc có V1 tận cùng là eed thì V2, V3 là ed 2. Động đến từ bất quy tắc có V1 tận cùng chính là ay thì V2, V3 là aid 3. Động đến từ bất quy tắc V1 có tận cùng là d thì chính là t 4. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng chính là ow thì V2 là ew, V3 là own 5. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là ear thì V2 chính là ore, V3 là orn (động đến từ hear ngoại lệ) 6. Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm i thì V2 chính là a, V3 chính là u 7. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là m hoặc n thì V2, V3 giống nhau và thêm t

bang dong tu bat quy tac

Bạn đang đọc: v1 v2, v3 trong tiếng anh là gì

Tuy nhiên, mọi người vẫn có thể nhớ được chúng theo một cách có quy tắc. Hãy cùng Elight khám phá tuyệt chiêu dưới đây nhé!

Bảng động đến từ bất quy tắc cần nhớ có khoảng 620 từ. Dưới đây cũng sẽ là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn học bảng động từ này dễ dàng hơn! Bảng động đến từ bất quy tắc thường có 3 cột. Ta ký hiệu V1 (Động từ nguyên thể), V2 (Thể quá khứ đơn), V3 (Thể quá khứ phân từ).

v1 v2, v3 trong tiếng anh chính là gì

1. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng chính là eed thì V2, V3 là ed

Example:feed (V1) fed (V2) fed (V3): nuôi dạybleed (V1) bled (V2) bled (V3): (làm) chảy máubreed (V1) bred (V2) bred (V3): sanh, nuôi dạyoverfeed (V1) overfed (V2) overfed (V3): cho ăn quá

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung ứng đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát m, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, đến từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

2. Động đến từ bất quy tắc có V1 tận cùng là ay thì V2, V3 chính là aidExample:say (V1) said (V2) said (V3): nóilay (V1) laid (V2) laid (V3): đặt đểinlay (V1) inlaid (V2) inlaid (V3): cẩn, khảmgainsay (V1) gainsaid (V2) gainsaid (V3): chối cãimislay (V1) mislaid (V2) mislaid (V3): để thất lạcwaylay (V1) waylaid (V2) waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ

3. Động đến từ bất quy tắc V1 có tận cùng chính là d thì là tExample:bend (V1) bent (V2) bent (V3): uốn congsend (V1) sent (V2) sent (V3): gởi

4. Động đến từ bất quy tắc V1 có tận cùng chính là ow thì V2 là ew, V3 là ownExample:Blow (V1) blew (V2) blown (V3): thổiCrow (V1) crew (V2) crown (or crewed) (V3): (gà) gáyForeknow (V1) foreknew (V2) forekown (V3): biết trướcKnow (V1) knew (V2) known (V3): hiểu biếtGrow (V1) grew (V2) grown (V3): mọc, trồngThrow (V1) threw (V2) thrown (V3): liệng, ném, quăng

5. Động đến từ bất quy tắc V1 có tận cùng chính là ear thì V2 chính là ore, V3 chính là orn (động đến từ hear ngoại lệ)Example:bear (V1) bore (V2) borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)swear (V1) swore (V2) sworne (V3): thề thốttear (V1) tore (V2) torne (V3): xé rách

6. Động đến từ bất quy tắc V1 có nguyên âm i thì V2 chính là a, V3 là uExample:begin (V1) began (V2) begun (V3): bắt đầudrink (V1) drank (V2) drunk (V3): uốngsing (V1) sang (or sung) (V2) sung (V3): hátsink (V1) sank (V2) sunk (V3): chuồn, lôi đispring (V1) sprang (V2) sprung (V3): vùngring (V1) rang (V2) rung (V3): rung (chuông)

7. Động đến từ bất quy tắc có V1 tận cùng chính là m hoặc n thì V2, V3 giống nhau , và thêm tExample:Burn (V1) burnt (V2) burnt (V3): đốt cháyDream (V1) dreamt (V2) dreamt (V3): mơ, mơ mộngLean (V1) leant (V2) leant (V3): dựa vàoLearn (V1) learnt (V2) learnt (V3): họcMean (V1) meant (V2) meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

Trên đây là một số quy tắc giúp cho các bạn có thể nhớ cách chia động từ bất quy tắc một cách dễ dàng hơn. Tuy nhiên, để kiểm tra tính chính xác thì đừng quên sử dụng bảng tra động từ bất quy tắc dưới đây nhé

V1V2V3Nghĩa abide abode / abided abode / abided lưu trú, lưu lại arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thức be was / were been thì, là, bị, ở bear bore borne mang, chịu đựng become became become trở nên befall befell befallen xảy đến begin began begun bắt đầu behold beheld beheld ngắm nhìn bend bent bent bẻ cong beset beset beset bao quanh bespeak bespoke bespoken triệu chứng tỏ bid bid bid trả giá bind bound bound buộc, trói bleed bled bled chảy máu blow blew blown thổi break broke broken đập vỡ breed bred bred nuôi, dạy dỗ bring brought brought mang đến broadcast broadcast broadcast phát thanh build built built xây dựng burn burnt / burned burnt / burned đốt, cháy buy bought bought mua cast cast cast ném, tung catch caught caught bắt, chụp chide chid / chided chid / chidden / chided mắng, chửi choose chose chosen chọn, lựa cleave clove / cleft / cleaved cloven / cleft / cleaved chẻ, tách hai cleave clave cleaved dính chặt come came come đến, đi đến cost cost cost có giá chính là crow crew / crewed crowed gáy (gà) cut cut cut cắn, chặt giảm giá dealt dealt giao thiệp dig dug dug đào dive dove / dived dived lặn, lao xuống draw drew drawn vẽ, kéo dream dreamt / dreamed dreamt / dreamed mơ thấy drink drank drunk uống drive drove driven lái xe dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở eat ate eaten ăn fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi feel felt felt cảm thấy fight fought fought chiến đấu find found found tìm thấy, thấy flee fled fled chạy trốn fling flung flung tung; quang fly flew flown bay forbear forbore forborne nhịn forbid forbade / forbad forbidden cấm, cấm đoán forecast forecast / forecasted forecast / forecasted tiên đoán foresee foresaw forseen thấy trước foretell foretold foretold đoán trước forget forgot forgotten quên forgive forgave forgiven tha thứ forsake forsook forsaken ruồng bỏ freeze froze frozen (làm) đông lại get got got / gotten có đã được gild gilt / gilded gilt / gilded mạ vàng gird girt / girded girt / girded đeo vào give gave given cho go went gone đi grind ground ground nghiền, xay grow grew grown mọc, trồng hang hung hung móc lên, treo lên hear heard heard nghe heave hove / heaved hove / heaved trục lên hide hid hidden giấu, trốn, nấp hit hit hit đụng hurt hurt hurt làm đau inlay inlaid inlaid cẩn, khảm input input input đưa vào (máy điện toán) inset inset inset dát, ghép keep kept kept giữ kneel knelt / kneeled knelt / kneeled quỳ knit knit / knitted knit / knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo leap leapt leapt nhảy, nhảy qua learn learnt / learned learnt / learned học, được biết leave left left ra đi, để lại lend lent lent cho mượn (vay) let let let cho phép, để cho lie lay lain nằm light lit / lighted lit / lighted thắp sáng lose lost lost làm mất, mất make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt mislay mislaid mislaid để lạc mất misread misread misread đọc sai misspell misspelt misspelt viết sai chính tả mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm mow mowed mown / mowed cắt cỏ outbid outbid outbid trả hơn giá outdo outdid outdone làm giỏi hơn outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn output output output cho ra (dữ kiện) outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá outsell outsold outsold bán nhanh hơn overcome overcame overcome khắc phục overeat overate overeaten ăn quá nhiều overfly overflew overflown bay qua overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng overhear overheard overheard nghe trộm overlay overlaid overlaid phủ lên overpay overpaid

overpaid

trả quá tiền overrun overran overrun tràn ngập oversee oversaw overseen trông nom overshoot overshot overshot đi quá đích oversleep overslept overslept ngủ quên overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp overthrow overthrew overthrown lật đổ pay paid paid trả (tiền) prove proved proven / proved chứng minh (tỏ) put put put đặt; để read / riːd / read / red / read / red / đọc rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại redo redid redone làm lại remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại resell resold resold bán lại retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm rewrite rewrote rewritten viết lại rid rid rid giải thoát ride rode ridden cưỡi ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy; mọc run ran run chạy saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán send sent sent gửi sew sewed sewn / sewed may shake shook shaken lay; lắc shear / ʃɪə ( r ) ; / ʃɪr / sheared shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn / xén lông (Cừu) shed shed shed rơi; rụng shine shone shone chiếu sáng shoot shot shot bắn show showed shown / showed cho xem shrink shrank shrunk co rút shut shut shut đóng lại sing sang sung ca hát sink sank sunk chìm; lặn sit sat sat ngồi slay slew slain sát hại; giết hại sleep slept slept ngủ slide slid slid trượt; lướt sling slung slung ném mạnh slink slunk slunk lẻn đi smell smelt smelt ngửi smite smote smitten đập mạnh sow sowed sown / sewed gieo; rải speak spoke spoken nói speed sped / speeded sped / speeded chạy vụt spell spelt / spelled spelt / spelled đánh vần spend spent spent tiêu sài spill spilt / spilled spilt / spilled tràn; đổ ra spin spun / span spun quay sợi spit spat spat khạc nhổ spoil spoilt / spoiled spoilt / spoiled thực hiện hỏng spread spread spread lan truyền spring sprang sprung nhảy stand stood stood đứng stave stove / staved stove / staved đâm thủng steal stole stolen đánh cắp stick stuck stuck ghim vào; đính sting stung stung châm ; chích; đốt stink stunk / stank stunk bốc mùi hôi strew strewed strewn / strewed rắc, rải stride strode stridden bước sải strike struck struck đánh đập string strung strung gắn dây vào strive strove striven cố sức swear swore sworn tuyên thệ sweep swept swept quét swell swelled swollen / swelled phồng; sưng swim swam swum bơi lội swing swung swung đong đưa take took taken cầm ; lấy teach taught taught dạy ; giảng dạy tear tore torn xé; rách tell told told kể ; bảo think thought thought suy nghĩ throw threw thrown ném ; liệng thrust thrust thrust thọc ;nhấn tread trod trodden / trod giẫm ; đạp unbend unbent unbent thực hiện thẳng lại undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn undergo underwent undergone kinh qua underlie underlay underlain nằm dưới underpay undercut undercut trả lương thấp undersell undersold undersold bán rẻ hơn understand understood understood hiểu undertake undertook undertaken đảm nhận underwrite underwrote underwritten bảo hiểm undo undid undone tháo ra unfreeze unfroze unfrozen thực hiện tan đông unwind unwound unwound tháo ra uphold upheld upheld ủng hộ upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke / waked woken / waked thức giấc waylay waylaid waylaid mai phục wear wore worn mặc weave wove / weaved woven / weaved dệt wed wed / wedded wed / wedded kết hôn weep wept wept khóc wet wet / wetted wet / wetted làm ướt win won won thắng ; chiến thắng wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui withhold withheld withheld đến từ khước withstand withstood withstood cầm cự work worked worked rèn (sắt), nhào nặng đất wring wrung wrung vặn ; siết chặt write

wrote

written viết

Để nắm chắc các phần kiến thức ngữ pháp cơ bản, bạn có thể đặt mua sách tiếng Anh cơ bản của Elight về học. Đây là cuốn sách tự học số 1 dành cho người mất gốc, đã bán hơn trăm ngàn bản trong suốt 4 năm kể đến từ ngày đầu phát hành. Nếu bạn bỏ lỡ nó thì quả thực chính là đáng tiếc.Bạn có thể đọc thử sách miễn phí tại webste: www.elightbook.vn hoặc click vào nút ở dưới nhé! Đọc Thử Sách Ngay

Xem thêm nhiều bài học bổ ích tại Elight.Khám pháLộ trình học Tiếng Anh đến từ A-Zcùng Elight ngay tại đây nhé!

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin